Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 6 - Trường THCS Nghia Tân

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 6 - Trường THCS Nghia Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nghia Tân
Họ và tên: .. lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý 6 - Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm ( 4,5 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em chọn.(2,5 điểm)
( Chú ý: Khoanh bằng bút mực rõ nét, sửa chữa, tẩy xoá không được điểm)
Khi làm một vật rắn nóng lên thì: 
thể tích và khối lượng của vật giảm.
khối lượng riêng của vật tăng.
khối lượng riêng của vật giảm.
thể tích giảm và khối lượng không đổi.
Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. chất rắn nở ra khi nóng lên
B. chất rắn co lại khi lạnh đi
C. các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt giống nhau
D. các chất rắn khác nhau co giãn vì nhịêt khác nhau.
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy:
đốt cháy một tờ giấy.
một que kem đang tan.
một ngọn nến đang cháy.
một cục nước đá đang để ngoài nắng.
Nhiệt kế thường dùng trong phòng Thí nghiệm của trường hoạt động dựa trên hiện tượng:
giãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
giãn nở vì nhiệt của chất khí.
giãn nở vì nhiệt của chất rắn.
giãn nở vì nhiệt của các chất.
Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng:
một khối chất lỏng biến thành chất rắn.
một khối chất khí biến thành chất lỏng.
một khối chất khí biến thành chất rắn.
một khối chất rắn biến thành chất lỏng.
Câu 2. Điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2 điểm)
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt	
Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ..và đông đặc ở nhiệt độ	
Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật	
Một băng kép đang ở nhiệt độ thích hợp thì nó có dạng thẳng, nếu đem đốt nóng băng kép này thì nó sẽ bị 	
II. Tự luận (5,5 điểm)
Tính: 	a) 350C = ? 0F	b) 98,6 0F = ? 0C
2. Băng kép được cấu tạo gồm một lá đồng và một lá sắt . Đốt nóng một đầu thì băng kép cong về phía nào? Tại sao ? Biết rằng đồng giãn nở vì nhiệt nhiều hơn sắt.
 420
 0
 132
 12
 5
17
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
A
B
C
D
 3 .Hình vẽ bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của kẽm. Dựa vào hình vẽ hãy cho biết: 
a) Đoạn nào thể hiện quá trình đông đặc của kẽm.
b) Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của kẽm trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 àphút 5:
- Từ phút 5 à phút 12:
- Từ phút 12 à phút 17:
c) Để tăng nhiệt độ từ 1320C đến 4200C cần bao nhiêu thời gian? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a
c
a
d
c
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (5 điểm)
Bài 1: (2đ)
Trong hơi thở của người có hơi nước. Khi gặp mặt gương lạnh, hơi nước này ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ làm mờ gương. Sau một thời gian những hạt nước này lại bay hơi hết vào không khí và mặt gương lại sáng.
Bài 2: (3đ)
a) (1đ): Đường biểu diễn trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của kẽm trong quá trình đông đặc.
b) 
- Từ phút 0 àphút 5: Nhiệt độ giảm – Thể lỏng (0,5đ)
- Từ phút 7 à phút 12: Nhiệt độ không đổi – Thể rắn và lỏng (0,5đ)
- Từ phút 12 à phút 17: Nhiệt độ giảm – Thể rắn (0,5đ)
c) 5 phút (0,5đ)
7

File đính kèm:

  • docDe Vat ly 6 THCS Nghia Tan 20082009.doc