Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý - Khối 6 - Đề 1, 2

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý - Khối 6 - Đề 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT TUYÊN HÓA 	 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Hương Hóa 	 MÔN: VẬT LÍ 6 – Thời gian: 45 phút
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Các máy cơ đơn giản
Lợi ích khi sử dụng máy cơ
Số câu
 Số điểm
 Tỉ lệ %
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Sự giản nỡ vì nhiệt của các chất
Khi nhiệt độ thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi
Giải thích được các hiện tượng trong thực tế
Số câu
 Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Quá trình biến đổi trạng thái của chất
Chất có 3 thể trạng: Rắn, lỏng khí
Tốc độ bay hơi của chất lỏng
Số câu
 Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Nhiệt kế
Hiểu được công dụng của nhiệt kế
Quá trình chuyển thể của Đổng
Số câu
 Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Quá trình chuyển thể của một chất phụ thuộc 0t 
Từ đồ thị xác định chất và các quá trình chuyển thể
Số câu
 Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2,0
20%
Tổng
Số câu
 Số điểm
Tỉ lệ %
2
3,0
30%
2
2,0
20%
3
3,0
30%
1
2,0
20%
8
10
100%
(Lưu ý: Đề có 8 câu kể cả câu a, b)
PHÒNG GD&ĐT TUYÊN HÓA
Trường THCS Hương Hóa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Môn : Vật Lý - Khối 6
 Thời gian làm bài: 45 phút 
MÃ ĐỀ SỐ 1
Câu 1. (2,0đ) Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta lợi gì ? Khi sử dụng ròng rọc động cho ta được lợi gì ?
Câu 2.(2,0đ) 
a) Khi vật nóng lên đại lượng nào (khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi? vì sao?
b) Vì sao trong kĩ thuật cũng như trong đời sống và sản xuất người ta thường chú ý đến sự co dãn vì nhiệt của các chất ?
Câu 3.(2,0đ) 
a) Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:
Rắn
 (1)
(2)..
Lỏng
(3)
(4).
Khí
(hơi)
 	b) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 4. (2,0đ) 
a) Nhiệt kế dùng để làm gì ?
 b) Trong việc đúc Đồng, có những quá trình chuyển thể nào của Đồng ?
A
B
C
D
E
-400C
1000C
phút
0C
 Câu 5.(2,0đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng 
kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu 
biết của em về đồ thị này: đó là chất gì ? 
Nêu sự thay đổi nhiệt độ của nó và các 
thể tương ứng với các đoạn thẳng AB; CD ? 
MÃ ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (2,0đ) Khi sử dụng các máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta lợi gì ? Khi sử dụng ròng rọc cố định cho ta được lợi gì?
Câu 2.(2,0đ) 
a) Khi vật lạnh đi đại lượng nào (khối lượng, thể tích, trọng lượng) của vật thay đổi ? vì sao?
b) So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ? 
Câu 3.(2,0đ)
a) Điền vào nội dung còn thiếu trong sơ đồ sau:
Hơi
(Khí)
(1)
(2)
Lỏng
(3)
(4)
Rắn
 	b)Sự ngưng tụ xảy ra càng nhanh khi nào ?
Câu 4. (2,0đ) 
a) Nhiệt kế dùng để làm gì ?
E
 phút
B
A
C
D
0
0C
-400C
1000C
 b) Trong việc đúc Đồng, có những quá trình chuyển thể nào của Đồng ?
Câu 5.(2,0đ) Nhìn vào đồ thị hãy vận dụng 
kiến thức vật lý đã học để nêu những hiểu
biết của em về đồ thị này: đó là chất gì ?
 Nêu sự thay đổi nhiệt độ của nó và các
thể tương ứng với các đoạn thẳng BC; DE? 
Ký duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên bộ môn
 Phan Trọng Dần
PHÒNG GD&ĐT TUYÊN HÓA
Trường THCS Hương Hóa 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Vật Lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ SỐ 1.
CÂU
ĐÁP ÁN- nội dung cần đạt
BIỂU ĐIỂM
GHI CHÚ
Câu 1 (2đ)
-Khi sử dụng máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta thực hiện công việc dễ dàng hơn, đỡ hao tổn về lực hơn.
-Sử dụng ròng rọc động cho ta lợi về lực
1,0đ
1,0đ
Câu 2 (2đ)
a)-Khi vật nóng lên thể tích của vật thay đổi
-Vì các chất đều nở ra khi nóng lên nên thể tích của vật tăng lên
b)-Sự nở vì nhiệt của các chất: 
Các chất đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. (trừ nước ở 00C )
-Vì khi co dãn vì nhiệt nếu gặp vật cản các chất có thể gây ra một lực rất lớn làm hư hỏng đồ vật.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 (2đ)
sự nóng chảy
sự đông đặc
sự bay hơi
sự ngưng tụ
- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào: Nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng và bản chất của chất lỏng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
Câu 4 (2đ)
a)Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
b) Đồng nóng chảy : từ thể rắn sang lỏng, khi nung nóng trong lò đúc ở nhiệt độ nóng chảy .
 Đồng lỏng đông đặc : từ thể lỏng sang thể rắn, khi nguội trong khuôn đúc. 
 0,5đ
0,75đ
0,75đ
Câu 5 (2đ)
- Chất đó là nước
-Nhiệt độ tăng. Đoạn thẳng AB nhiệt độ tăng từ -400C lên 00C
Ở thể rắn
Đoạn thẳng CD nhiệt độ của nước tăng từ 00C đến 1000C.
ở thể lỏng.
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Tổng
10,0đ
MÃ ĐỀ SỐ 2.
CÂU
ĐÁP ÁN- Nội dung cần đạt
BIỂU ĐIỂM
GHI CHÚ
Câu 1 (2đ)
-Khi sử dụng máy cơ đơn giản để đưa vật lên cao cho ta thực hiện công việc dễ dàng hơn, đỡ hao tổn về lực hơn.
-Sử dụng ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng tác dụng của lực.
1,0đ
1,0đ
Câu 2 (2đ)
a) Khi vật lạnh đi thể tích của vật thay đổi
-Vì các chất đều co lại khi lạnh đi nên thể tích của vật giảm
b) Sự nở vì nhiệt của các chất: 
Các chất đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi . (trừ nước ở 00C )
-Chất khí nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 (2đ)
(1)sự bay hơi
(2)sự ngưng tụ
(3)sự nóng chảy
(4)sự đông đặc
b) Sự ngưng tụ của hơi xẩy ra càng nhanh khi nhiệt độ của hơi càng giảm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
Câu 4 (2đ)
a) Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
b) Đồng nóng chảy : từ thể rắn sang lỏng, khi nung nóng trong lò đúc ở nhiệt độ nóng chảy .
 Đồng lỏng đông đặc : từ thể lỏng sang thể rắn, khi nguội trong khuôn đúc. 
 0,5đ
0,75đ
0,75đ
Câu 5 (2đ)
- Chất đó là nước
- Nhiệt độ giảm. Đoạn thẳng BC nhiệt độ giảm từ 1000C xuống 00C.
Ở thể lỏng.
Đoạn thẳng DE nhiệt độ của nước đá giảm từ 00C xuống - 40 0C
ở thể lỏng.
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Tổng
10,0đ
Ký duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên bộ môn
 Phan Trọng Dần

File đính kèm:

  • docLy6 (KI II).doc