Đề: kiểm tra học kỳ II (năm 2008 – 2009) môn Vật lí 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề: kiểm tra học kỳ II (năm 2008 – 2009) môn Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2008 – 2009 ) MÔN VẬT LÝ LỚP 6 Người ra đề Phan thị Chính Đơn vị Trung học CS Mỹ Hòa I / MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Câu / KQ TL KQ TL KQ TL Câu Điểm 1/Sự nở vì nhiệt Câu Điểm C1 C3 1.0 C2 C4 1.0 4 2.0 2/Nhiệt kế nhiệt giải Câu Điểm C5 C7 C8 1.5 C6 C9 1.0 B2 B3 2.0 7 4.5 3/ Sự chuyển thể Câu Điểm C11 C12 C13 1.5 C10 C14 1.0 B1 1.0 6 3.5 Câu Tổng Điểm 8 4,0 6 3.0 3 3.0 17 10.0 II/NỘI DUNG ĐỀ: Thời gian làm bài 45 phút PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm ) Chọn phương đúng nhất trong các câu ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 / Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tư nhiều tới ít sau đây cách nào đúng? A- Rắn , lỏng , khí C- Rắn , khí ,lỏng B- Khí , lỏng , rắn D- Lỏng , khí , rắn Câu 2 / Ở nhiệt độ 4 0C ,một lượng nước xác định sẽ có : A- Trọng lượng lớn nhất C- Trọng lượng riêng lớn nhất B- Trọng lượng nhỏ nhất D- Trọng lượng riêng nhỏ nhất Câu 3 / Khi nung nóng một vật rắn thì: A - Thể tích của vật tăng C- Khối lượng riêng của vật giảm B - Khối lượng của vật tăng D - Cả A,C đều đúng Câu 4 / Khi rót nước ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra vì : A - Nước nóng nở ra đẩy nút C - Cả A,B đều đúng B – Có không khí tràn vào bị hơ nóng nở ra làm bật nút D - Cả A,B đều sai Câu 5 / Theo Xen-xi-út , 00C và 1000C là: A - Nhiệt độ của nước sôi C - Nhiệt độ của đá đang tan và hơi nước đang sôi B - Nhiệt độ của nước đá đang tan D - Cả A,B đều sai Câu 6 / Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng : A -Sự nở vì nhiệt của các chất C - Sự nở vì nhiệt của chất lỏng B - Sự nở vì nhiệt của chất rắn D - Sự nở vì nhiệt của chất khí Câu 7 / Để đo nhiệt độ khí quyển thì thường dùng : A - Nhiệt kế thủy ngân C - Nhiệt kế rượu B - Nhiệt kế y tế D - Nhiệt kế dầu Câu 8 / Gới hạn đo của nhiệt kế y tế là: A - 350C đến 420C C – -300C đến 1300C B - 370C đến 400C D - - 200C đến 500C Câu 9 / 320F và 2120F ở nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt giai Xen xi ut là: A – 00C và 1800C C - 320C và 1800C B - 00C và 1000C D - Cả A,C đều đúng Câu 10 / Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A – Gío trên mặt thoáng chất lỏng C - Nhiệt độ của chất lỏng B - Diện tích mặt thoáng chất lỏng D - Lượng chất lỏng Câu 11 / Sự đông đặc là : A - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng C - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi Câu 12 / Băng phiến nóng chảy ( hoặc đông đặc ) ở ; A - 800C C - 600C B - 860C D - 1000C Câu 13 / Nhiệt độ sôi của nước là: A - 800C C - 900C B - 1000C D - 00C Câu 14 / Sự ngưng tụ là : A - Sự chuyển một chất từ thể hơi sang thể lỏng C - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1 / Nêu những kết luận về sự nóng chảy và sự đông đặc ? Bài làm: Câu 2/Nhiệt độ của một chất lỏng là 300C Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu0F? Bài làm: Câu 3/Nhiệt độ của một chất lỏng là 680C Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu0C? Bài làm: ĐÁP ÁN MÔN LÝ 6 KIỂM TRA HỌC KỲ II PHẦN I : Trắc nghiệm ( 7 điểm ) 1B 2C 3D 4B 5C 6A 7C 8A 9B 10D 11B 12A 13B 14A PHẦN II: Tự luận ( 3 điểm ) Câu 1 / Nêu đúng , đủ ý ( 1 điểm ) Câu 2/ 300C = 00C + 300C = 320F + 30.1,80F = 320F + 540F = 860F ( 1 điểm ) Câu 3 / 680F = 320F + 360F = 00C + 36 : 1,80C = 00C + 20 0C = 200C ( 1 điểm )
File đính kèm:
- LY62-MH1.doc