Đề kiểm tra học kỳ II năm 2011 - 2012 môn Vật lí 6

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm 2011 - 2012 môn Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2011- 2012
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
Cơ học
1. Tác dụng của ròng rọc:
 a. Dùng ròng rọc cố định để đưa một vật lên cao chỉ có tác dụng thay đổi hướng của lực.
 b. Dùng ròng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi.
2. Lấy được ví dụ thực tế có sử dụng ròng rọc.
3. Sử dụng được ròng rọc cố định hay ròng rọc động để làm những công việc hàng ngày khi cần chúng và phân tích được tác dụng của ròng rọc trong các trường hợp đó để chỉ rõ lợi ích của nó hoặc chỉ ra được ví dụ về ứng dụng việc sử dụng ròng rọc trong thực tế đã gặp.
Số câu hỏi
1 (C1)
1 (C2)
2
Số điểm
1
0,5
1đ
Nhiệt học 
4- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
5- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
6- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
7- Nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệt không khí, nhiệt độ nước.
8- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
9- Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ không khí.
10- Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai. Nhiệt giai Xenxiut có đơn vị là độ C (oC). Nhiệt độ thấp hơn 0oC gọi là nhiệt độ âm.
11- Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ nước sôi là 100oC. Nhiệt độ của cơ thể người bình thường là 37oC. Nhiệt độ trong phòng thường lấy là 20oC. Nhiệt độ của nước sôi tại những vùng núi cao nhỏ hơn 100oC.
12- Hiện tượng nở vì nhiệt chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
13- Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 
14- Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
15- Khi một vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
16- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. 
17- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng, cấu tạo gồm: bầu đựng chất lỏng, ống quản và thang chia độ.
18- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. 
-Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ vật không thay đổi 
- Đặc điểm về nhiệt độ sôi:
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.0C.
19- Dựa vào đặc điểm nóng lên thì nở ra và lạnh thì co lại của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng hay ứng dụng trong thực tế.
20- Dựa vào đặc điểm nóng lên thì nở ra và lạnh thì co lại của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng hay ứng dụng trong thực tế
21- Dựa vào sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
22- Dựa vào về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng đơn giản và ứng dụng trong thực tế thường gặp. 
23- Sử dụng nhiệt kế y tế để đo được nhiệt độ của bản thân và của bạn theo đúng quy trình:
24- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Cụ thể:
 - Sự bay hơi xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào, nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
 - Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
 - Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn.
25. Đặc điểm về nhiệt độ sôi:
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.0C.
Số câu hỏi
4 (C9-C10 -C3-C7)
4 (C4 –C5 – C6 -C8)
1 (C13)
1 (C11)
1(C12)
11
Số điểm
2
4
2
4
9đ
TS câu hỏi
4
6
4
13
TS điểm
2 = 20%
4 = 40%
4 = 40%
10
Phßng gd - ®t v¨n yªn
tr­êng ptdtbt thcs lang thÝp
Hä tªn: Líp.
®Ò thi häc kú Ii n¨m häc 2011 - 2012
M«n : vËt lý 6
Thêi gian: 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực:
A. Mặt phẳng nghiêng	B. Ròng rọc cố định 
C. Ròng rọc động 	D. Đòn bẩy 
Câu 2 : Có thể kéo một vật có trọng lượng 30N lên bằng ròng rọc động, người ta dùng lực nào sau đây : 
A. 30 N 	B. 15N	C. 3kg	d. 1,5 kg
Câu 3: Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi :
A. Nhiệt độ chất lỏng.	B. Khối lượng chất lỏng.	
C. Khối lượng riêng chất lỏng.	 D. Thể tích chất lỏng 
Câu 4: Vì sao khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá ?
Để tiện cho việc chăm sóc cây. 
Để hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. 
Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
Để đỡ tốn diện tích đất trồng .
Câu 5: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng?
	A.Nóng chảy và bay hơi. 	B. Nóng chảy và đông đặc. 
	C. Bay hơi và đông đặc. 	D. Bay hơi và ngưng tụ. 
Câu 6: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
 	A. Hơ nóng nút 	B. Hơ nóng cổ lọ 
 	C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ 	D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào?
 	A. Cân 	B. Lực kế 	C. Thước 	D. Nhiệt kế.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đun nhựa đường để trải đường.	B. Bó củi đang cháy.
C. Hàn thiếc.	D. Ngọn nến đang cháy.
II – Điền khuyết: Chọn các từ để điền vào chỗ ......
Câu 9: a. Thể tích quả cầu sẽ ....................................khi nó bị nung nóng lên.
	 b. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng ...
Câu 10 : Chất khí ................. khi nóng lên, .................. khi lạnh đi.
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11 : (1đ) Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải đun nóng khâu rồi mới tra vào cán?
Câu 12 : (2đ) So sánh sự bay hơi và sự sôi?
Câu 13: (2đ) Tính
 a. 300C = ? 0 F b. 370 C = ? 0 F 
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: ( chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm ).
Câu
Đ. án
B
A
B
C
D
B
B
B
II – Điền khuyết: Chọn các từ để điền vào chỗ ...... (Điền đúng đáp án mỗi từ cho 0,25 điểm )
Câu 9: a. Thể tích quả cầu sẽ tăng khi nó bị nung nóng lên.
	 b. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi
Câu 10 Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) 
Câu 11: - Khi đung nóng, khâu nở ra, dễ lắp vào cán (0,5 điểm)
 - Khi khâu nguội đi, khâu co lại, xiết chặt vào cán (0,5 điểm)
Câu 12 : (2 điểm) 
Giống nhau ( 0,5 điểm ): Chất lỏng biến thành hơi .
Khác nhau ( 1,5 điểm ) 
Sự bay hơi
Sự sôi
- Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng
- Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
- Chất lỏng biến thành hơi chỉ xảy ra ở mặt thoáng
- Chất lỏng biến thành hơi xảy ra đồng thời ở mặt thoáng và ở trong lòng chất lỏng
Câu 13: (2đ) Tính
 a. 300C = 32 + (30.1.8) = 860 F b. 370 C = 32 + (37.1.8) = 98.60 F

File đính kèm:

  • docDE THI HK II VAT LY 6 2011.doc
Đề thi liên quan