Đề kiểm tra hoc kỳ II (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Nguyễn Huệ Đề 2

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoc kỳ II (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Nguyễn Huệ Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: Toán 8
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)


TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN

Chương III
Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
C1a
1 đ
C1b
1 đ


2
2 đ

Phương trình tích

C2
1 đ


1
1 đ

Giải bài toán bằng cách lập phương trình


C3
2 đ

1
2 đ
Chương IV
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
C4a
1 đ
C4b
1 đ


2
2 đ
Chương III
Tam giác đồng dạng
Tính chất đường phân giác của tam giác


C5a 
1 đ

1
1 đ

T/h đồng dạng thứ ba của tam giác


C5b 
1 đ

1
1 đ
Chương IV
Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Hình hộp chữ nhật

C6
1 đ


1
1 đ
TỔNG SỐ
2
2 đ
4
4 đ
3
4 đ

9
10 đ

Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 40% thông hiểu + 40% vận dụng(1).
 Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 6 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 9.










 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: Toán 8
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 ĐỀ CHÍNH THỨC


Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
	b) Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0.	

Câu 2. (1 điểm)
Giải phương trình: (2x – 6)(3x + 15) = 0.

Câu 3. (2 điểm)
Năm nay tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi Hương. Hương tính rằng 15 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi của Hương thôi. Hỏi năm nay hương bao nhiêu tuổi?

Câu 4. (2 điểm)
a) Em hãy phát biểu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
b) Giải bất phươnh trình: và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.


Câu 5. (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH ( H BC ) cắt tia phân giác BD của góc ABC tại I. Chứng minh rằng:
a) IA . BH = IH . AB 
b) AB2 = BH . BC 
Câu 6. (1 điểm)
Tính thể tích của một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,4m và chiều cao 1m.




--------------------------------Hết--------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)










 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: Toán 8
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)


 ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm có 2 trang)
Câu
Nội dung
Điểm số
1

a) Học sinh phát biểu định nghĩa đúng.
b) 2x + x + 12 = 0 3x + 12 = 0 3x = -12 x = 
1 điểm

1 điểm

2
(2x – 6)(3x + 15) = 0
* (2x – 6) = 0 2x – 6 = 0 2x = 6 
* (3x + 15) = 0 3x + 15 = 0 3x = – 15 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 3 và x = -5.

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

3
- Gọi x (x>0) là tuổi của Hương hiện nay, thì tuổi của mẹ Hương hiện nay là 3x.
- Sau 15 năm thì tuổi của Hương là: 15+x,
- Sau 15 năm thì tuổi của mẹ Hương là: 3x+15.
- Lúc này tuổi của mẹ Hương gấp 2 lần nên ta có phương trình:
	2(15+x) = 3x +15 
	30+2x = 3x +15
	x = 15 (thỏa mãn ĐK)
Vậy năm nay Hương 15 tuổi.

0,5 điểm

0,5 điểm


0,5 điểm

0,5 điểm

4

a) Học sinh phát biểu định nghĩa đúng.
b) Giải: 







Tập nghiệm của bất phương trình là: 

Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0,5 điểm






0,5 điểm

0,5 điểm



0,5 điểm





5
Viết GT, KL và vẽ hình đúng.

GT  ABC; Â = 90
 AH BC ( H BC ) 
 BD là phân giác của 
 D AC; AH cắt BD tại I

KL a/ IA.BH = IH . AB 
 b/ AB2 = BH . BC 

a) IA.BH = IH.AB 
 Xét ABH có BI là phân giác của góc B 
 (T/c đường phân giác của tam giác) 
 IA . BH = IH .AB (đpcm).
b) AB2 = BH . BC
 Xét hai tam giác: BAC và BHA có:
 
 và (góc nhọn chung) 
 nên: BAC đồng dạng với BHA (góc-góc)
(đpcm)
0,5 điểm













0,75 điểm







0,75 điểm
6
Thể tích của một bể cá hình hộp chữ nhật là:
V = 2.1,4.1 = 2,8 m3

1 điểm

















File đính kèm:

  • docjhdgsakhkd;sagkwjehg;admsfawfiue;jdgmasdngk (17).doc