Đề kiểm tra hoc kỳ II (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Võ Thị Sáu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoc kỳ II (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Nguyễn Phước Hai MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Phương trình bậc nhất một ẩn Giải phương trình bậc nhất một ẩn Giải pt chứa ẩn ở mẫu Giải bài toán bằng cách lập pt Giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu hỏi C1a C1b C3 C1c 4 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 1đ 1,5đ 1đ 4đ (40%) Bất PT bậc nhất Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Số câu hỏi C2a C2b 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,75đ 0,75đ 1,5đ (15%) Tam giác đồng dạng Nhận biết tam giác đồng dạng. Hiểu tính chất tam giác đồng dạng tứ đó suy ra hệ thức Vận dụng tính chất tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng 3 Số câu hỏi C5a C5b C5c 3 Số điểm Tỉ lệ % 1đ. 1đ 1.5đ 3.5đ = 35% Lăng trụ đứng -Hình chóp đều Tính được diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng Số câu hỏi C4 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 10% Tổng số câu 2 4 2 2 10 TS câu TS điểm Tỉ lệ % 2 1.25 12,5% 4 3.75 37.5% 2 2.5 25% 2 2.5 25% 10d = 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2013-2014 MÔN : TOÁN - LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x - 15 = 0 b) c) 4x + 1 = Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 5x – 9 ≥ 11 b) Giải bất phương trình sau: Bài 3: (1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ôtô chạy với vận tốc 50km/h, lúc về từ B đến A ôtô chạy với vận tốc 60km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ. Tính độ dài quãng đường AB Bài 4: (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 15cm, AD = 20 cm và AM = 12cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. (0.5đ) Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của tam giác ABD . a, Chứng minh: ∆AHD ~ ∆DCB. b, Chứng minh: AB2 = BH.BD . c, Tính độ dài: BH, AH . HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán - lớp 8 Học kì II Năm học 2013– 2014 Bài Đáp án Điểm 1 3x - 15 = 0 Û 3x = 15 Û x = 5 Vây phương trình có tập nghiệm S = {5} 0,5đ b) ĐKXĐ: Qui đồng , khử mẫu... 5x2 + x = 0 Giải ra được: x = 0; x = - (Thỏa mãn ĐK) Kết luận 0,25đ 0,5đ 0,25đ c) Giải phương trình : 4x + 1 = (1) Ta có : = 2x + 3 khi x Và = - 2x – 3 khi x < Với x thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3 x = 1 (thoả mãn) Với x < thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3 x = (loại) Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S = {1} 0,25đ 0,5đ 0,25đ 2 a), 5x – 9 ≥ 11 Û 5x ≥ 11 + 9 Û x ≥ 4 . Vậy x ≥ 4 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Biểu diễn tập hợp nghiệm đúng 0,5đ 0,25đ Vậy bất phương trình có nghiệm x ³ 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 Bài 3: Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB, x>0 (0.25đ) Thời gian đi từ A đến B mất: (h) (0.25đ) Thời gian về từ B đến A mất: (h) (0.25đ) Theo đề bài, ta có phương trình : (0.25đ) Giải ra ta được: x = 150 ( nhận) (0.25đ) Vậy: Quãng đường AB dài 150km (0.25đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ = (0.5đ) H vẽ 0,5đ 0,5đ Bài 5: a,) Xét ∆AHD và ∆DCB có: HÂ = CÂ = 900(gt), DÂ = BÂ (so le trong do AD// CB) Þ ∆AHD ~ ∆DCB (g.g) b), Xét ∆ADB và ∆HAB có : Â = HÂ = 900 (gt) , BÂ chung Þ ∆ADB ~ ∆HAB (g.g) Þ AB2 = BD.HB c), ∆ADB vuông tại A, nên: DB2 = AB2 + AD2(đ/l Pi ta go) Þ DB2 = 32 + 42 = 25 = 52 Þ DB = 5(cm) Vì AB2 = BD.HB (c/m trên) Þ HB = Vì ∆ADB ~ ∆HAB (c/m trên) Þ Vậy : BH = 1,8 cm ; AH = 2,4 cm ./. 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Kiểm tra của TCM:
File đính kèm:
- jhdgsakhkd;sagkwjehg;admsfawfiue;jdgmasdngk (32).doc