Đề kiểm tra hoc kỳ II (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Võ Thị Sáu Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoc kỳ II (Năm 2013-2014) Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường THCS Võ Thị Sáu Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN Lớp : 8 Năm học 2013− 2014 Người ra đề : LÊ VĂN SÁU Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình - Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương - Chỉ ra được hai phương trình cho trước là tương đương trong trường hợp đơn giản - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình tích dạng đơn giản - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu - Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1a 1 Câu 1b,2 2 Bài 1a, 2 1,5 Bài 1b, 2 1,5 6 điểm = 60% 2. Bất phương trình - Biết biến đổi những bất phương trình đã cho về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn để giải chúng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 điểm = 10% 3. Tam giác đồng dạng - Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông - Biết tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng - Biết rằng trong một tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề. - Biết tính toán độ dài của các đoạn thẳng và chứng minh hình học dựa vào tính chất của đường phân giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 3a 0,5 Bài 3a, 3b 1,25 Bài 3b 0,75 2,5 điểm =25% 4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều Biết được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thông qua hình vẽ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 4 0,5 0,5 điểm = 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 4,75 47,5% 3,75 37,5% 10 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút Người ra đề : LÊ VĂN SAU Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu ĐỀ ĐỀ NGHỊ A. LÝ THUYẾT: (2 điểm). Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1: a) Thế nào là hai phương trình tương đương? b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích. 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2) Câu 2: a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. b) Áp dụng: Cho A’B’C’~ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’. B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm). Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: (x + 1)(2x – 1) = 0 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE. a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA từ đó suy ra AB2 = BE.BC b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC, gọi M là trung điểm của BC (Hình vẽ). Chứng minh rằng: Hết HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung Điểm A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1: a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm b) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm S1 = S2 = {2} 1 1 Câu 2: a) Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: b) Áp dụng: A’B’C’ ~ ABC Hay Suy ra cm cm Vậy AC = 12cm; B’C’ = 8cm. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B. BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm). Bài 1: a) (x + 1)(2x – 1) = 0 x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 1) x + 1 = 0 x = -1 2) 2x – 1 = 0 x = Vậy b) (1) ĐKXĐ x -1 và x 0 (1) x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1) x2 + 3x + x2 – 2x + x – 2 = 2x2 + 2x 0.x = 2 (Vơ nghiệm) . Vậy S = c) x-3 + 5 > 5(2x – 5) x – 3 + 5 > 10x – 25 -3 + 5 + 25 > 10x – x 27 > 9x 3 > x hay x < 3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2: Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0) Vận tốc ơ tơ dự định đi là x : = (km/h) Vận tốc thực tế ơ tơ đã đi là (km/h) Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta cĩ phương trình: + 5 = Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225 Vậy quảng đường AB dài 225 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 3: a) ABC và EBA là hai tam giác vuông có góc B chung nên đồng dạng với nhau => => AB2 = BE.BC b) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 Vậy BC = 5 Vì BF là tia phân giác của góc B => => hay => AF = 3.4:8 = 1,5 cm Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABF ta có: BF2 = AB2 + AF2 = 32 + 1,52 = 11,25 => BF = 3,4 cm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4: Vì ABC đều nên AM là đường trung tuyến cũng là đường cao => BC AM (1) Vì SBC cân tại S nên SM là đường trung tuyến cũng là đường cao => BC SM (2) Từ (1) và (2) => BC mp(SAM) *Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- jhdgsakhkd;sagkwjehg;admsfawfiue;jdgmasdngk (33).doc