Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2004 – 2005 môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2004 – 2005 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP:. HỌ VÀ TÊN:.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2004 – 2005 MÔN: CÔNG NGHỆ 8. THỜI GIAN: 45 phút ( không kể phát đề ) NGÀY KIỂM TRA: 26/ 4 / 2005 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm ) HS chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đứng trước trong các câu sau : Câu 1: Dầu biến áp là vật liệu kỹ thuật điện lọai gì: a. Vật liệu dẫn điện. b. Vật liệu cách điện. c. Vật liệu dẫn từ. d. Vật liệu bán dẫn. Câu 2: Em cần mua bóng đèn ngủ, nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220 V, em chọn bóng đèn nào sau đây là hợp lý nhất: a. 220 V – 6 W. b. 110 V – 12 W. c. 220 V – 60 W . d. 220 V – 100 W. Câu 3: Năng lượng đầu vào của đồ dùng lọai điện nhiệt là: a. Nhiệt năng. b. Điện năng. c. Quang năng. d. Cơ năng. Câu 4: Lõi thép của máy biến áp có chức năng là: a. Dẫn điện. b. Cách điện. c. Dẫn nhiệt. d. Dẫn từ. Câu 5: Hãy chọn những nhóm thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp với mạng điện trong nhà: a. Bàn là điện: 220 V – 1000 W; phích cắm điện: 140 V – 4 A. b. Công tắc điện: 500 V – 10 A; Nồi cơm điện: 110 V - 600 W . c. Quạt điện: 220 V – 80 W; Cầu dao điện: 250 V – 15 A. d. Đèn sợi đốt: 127 V – 40 W; Phích cắm điện: 250 V – 5 A. Câu 6: Thiết bị nào sau đây đóng, cắt mạch điện: a. Cầu chì; áp tomát. b. Ổ cắm và phích cắm điện. c. Cầu dao; công tắc điện. d. Nút ấn; biến áp điện. II. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2,5 điểm ): Trình bày yêu cầu của mạng điện trong nhà. Hãy giải thích ý nghĩa số liệu ghi trên công tắc :250 V – 10 A? Câu 2: ( 2 điểm ) Thế nào là sơ đồ nguyên lý của mạch điện? Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện chiếu sáng dùng nguồn điện xoay chiều gồm các thiết bị: 1 cầu chì; 1 công tắc 2 cực điều khiển hai bóng đèn mắc song song; 1 ổ điện? Câu 3: ( 2,5 điểm ) Chức năng của máy biến áp một pha? Bài tập: Một máy biến áp một pha có điện áp sơ cấp U1 = 0,22 KV, điện áp thứ cấp U2 = 330 V. a) Xác định hệ số biến áp K; So sánh số vòng dây cuộn sơ cấp N1 và cuộc thứ cấp N2 ? Máy biến áp là máy tăng áp hay giảm áp? b) Khi U1 giảm 2 lần, U2 tăng thêm 110 V; N1 = 300 vòng thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu? BÀI LÀM
File đính kèm:
- de thi HKII(17).doc