Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2005 – 2006 môn: Công nghệ 8

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2005 – 2006 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006
	 	 Môn : Công nghệ 8 – Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: 
Lớp: 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A> Phần trắc nghiệm (6 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước trả lời em cho là đúng.(1 điểm)
	1. Đồ dùng điện loại điện nhiệt là:
	a. Đèn sợi đốt	b. Tủ lạnh	c. Nồi cơm điện
	2. Chất cách điện là:
	a. Mica	b. Anicô	c. Phêrôniken
II. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống trước mỗi câu sau (1,5 điểm)
	a.	Máy biến áp tăng áp có số vòng dây quấn cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây quấn 
cuộn thứ cấp
	b. 	Vật liệu có điện trở suất càng lớn dẫn điện càng tốt
	c. 	Đồ dùng điện có điện áp định mức 110V cắm được vào mạng điện 220V
	d.	Khi thấy người khác bị điện giật, ngay lập tức ta dùng tay kéo người đó ra
	e.	Đèn sợi đốt có tuổi thọ cao hơn tuổi thọ đèn huỳnh quang
	f.	Đồ dùng loại điện cơ biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
III. Ghép một nội dung ở cột A tương ứng với một nội dung ở cột B sao cho phù hợp (2 điểm)
A
B
Cách ghép
1. Công tắc điện
2. Máy biến áp
3. Cầu chì
4. Nhà máy điện
a. Sản xuất điện năng
b. Bảo vệ quá tải, ngắn mạch mạch điện
c. Thay đổi điện áp
d. Đóng cắt mạch điện
e. Lấy điện cho đồ dùng điện
1 - 
2 - 
3 - 
4 - 
IV. Điền từ hay cụm từ cho ở khung dưới đây vào chổ trống thích hợp trong câu sau.(1,5 điểm)
điện từ ; lực ; cơ năng ; điện năng ; nhiệt năng
“ Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng (1) của dòng điện, biến đổi  (2) thành  (3)”
Trả lời:	(1): 	(2) 	(3) 
B> Tự luận (4 điểm): 
Câu 1: (1 điểm) Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của các đồ dùng sau:
Stt
Tên đồ dùng
Công suất điện (w)
Số lượng (cái)
Thời gian (giờ)
Điện năng tiêu thụ
1
Đèn sợi đốt
75 (W)
3
2
2
Quạt điện
45 (W)
2
5
Câu 2: (3 điểm) Một máy biến áp có điện áp sơ cấp U1= 220V, số vòng dây cuộn sơ cấp N1=880 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp N2=144 vòng.
	a) Hỏi điện áp cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?
	b) Muốn điện áp cuộn thứ cấp là 9V thì số vòng dây cuộn thứ cấp tướng ứng là bao nhiêu?
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH 	KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006
	ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
	 	 Môn : Công nghệ 8 – Thời gian làm bài: 45 phút
A> Phần trắc nghiệm (6 điểm) : 
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 1 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm
	1 – c	; 	2 – a 
II. Trắc nghiệm đúng sai : 1,5 điểm – mỗi câu điền đúng 0,25 điểm
a – Đ 	; 	b – S 	; 	c – S 	; 	d – S 	; 	e – S 	; 	4 – S
III. Trắc nghiệm ghép cặp đôi : 2 điểm – mỗi cách ghép dúng 0,5 điểm
1 – d 	; 	2 – c 	; 	3 – b 	; 	4 – a
IV. Trắc nghiệm điền khuyết : 1,5 điểm – mỗi từ điền đúng 0,5 điểm
(1): điện từ	(2): điện năng	(3): cơ năng
B> Phần tự luận (4 điểm):
Câu 1: (1 điểm)
	Đèn sợi đốt : 	450 Wh	(0,5 điểm)
	Quạt điện:	450 Wh	(0,5 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
	a. U2 = U1.N2/N1 = 220.144/880 = 36 (V)	(1 điểm)
	b. N2’ = U2.N1/U1 = 9.880/220 = 36 (vòng)	(2 điểm)
	* Lưu ý : Học sinh có thể có cách trình bày khác. Từng câu, từng phần giáo viên cân nhắc cho điểm

File đính kèm:

  • docDE THI HKII CONG NGHE 8 (1).doc