Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2006- 2007 môn : công nghệ 6 thời gian :45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2006- 2007 môn : công nghệ 6 thời gian :45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lý Thường Kiệt Giáo viên : Trịnh Thị Phương Liên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2006- 2007 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN :45 phút Phần I: Trắc nghiêm khách quan: (5 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu đúng nhất: 1/ Vai trò của chất đạm đối với cơ thể là : a/ Tái tạo lại các tế bào đã chết b/ Tăng khả năng đề kháng , cung cấp năng lượng cho cơ thể . c/ Giúp cơ thể phát triển về thể chất và trí tuệ d/ Cả a , b và c 2/ Các loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn giàu chất đường bột: a/ Sữa , gạo , đậu nành , thịt gà . b/ Khoai , bơ , lạc , thịt lợn , bánh kẹo . c/ Bánh kẹo, mía, khoai , gạo . d/ Cả ba câu trên đều đúng 3/ Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà là : a/ Rữa tay sạch trước khi ăn , rữa kĩ và nấu chín thực phẩm . b/ Vệ sinh nhà bếp c/ Đậy thức ăn cẩn thận , bảo quản thực phẩm chu đáo d/ Cả ba ý trên 4/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ?: a/ Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm . b/Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm . c/ Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm d/ Cả 3 ý trên đều sai . 5/ Rang là : a/ Đảo đều thực phẩm trong chảo với ít chất béo hoặc không có chất béo. b/ Làm chín thực phẩm trong 1 lượng chất béo khá nhiều . c/ Đảo qua đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng mỡ (dầu) vừa phải d/ Cả ba ý trên đều đúng 6/ Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần phải :: a/ Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm cho thực đơn b/Chế biến món ăn . c/ Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn . d/ Cả a , b và c đề đúng Câu 2 : Nối cột A với cột B để hoàn thành câu trả lời đúng: Cột A Cột B Cần thay đổi món ăn mỗi ngày Trẻ em đang lớn Người lớn đang làm việc Phụ nữ có thai Người già a- cần ăn thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng b- cần ăn thực phẩm giàu chất đạm, chất vôi và sắt c- để tránh nhàm chán d-cần ăn nhiều loại thực phẩm để phát triển cơ thể Câu 3 :Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn thiện nội dung sau: Các phương pháp làm chín thực phầm trong nước là ,,.. Hấp là làm chin thực phẩm bằng.Phương pháp làm chin thực phẩm bằng . là nướng. Phương pháp làm chin thực phẩm trong chất béo là.,..,.. Phần II : Tự luận ( 3 điểm) Câu 1: Xây dựng thực đơn cho các bữa ăn của gia đình em ( bữa ăn sáng, trưa và chiều ) . ( 1,5 điểm ) Câu 2: Để tổ chức bữa ăn hợp lý , phù hợp với hoàn cảnh của từng gia đình cần dựa vào những nguyên tắc nào ? . ( 1,5 điểm ) ........................................ ................................................................................ ĐÁP ÁN Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm ) Câu 1 : (3 điểm ) 1- d 2 - c 3- d 4- b 5- a 6- d Câu 2 : ( 2 điểm ) 1- c ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - b Câu 3 : (2 điểm ) Thứ tự các từ cần điền là : Luộc ,nấu , kho, Bằng hơi nước Bằng sức nóng trực tiếp của lữa Rán ,rang , xào Sai mỗi từ trừ 0,25 điểm II - Phần tự luận (3điểm ) Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Nêu đúng thực đơn của mỗi bữa cho 0,5 điểm Câu 2 : ( 1,5 điểm ) Nêu đúng 4 ý cho 1,5 điểm Nêu được : đáp ứng nhu cầu của các thành viên trong gia đình : người già, trẻ em, người lao động chân tay, lao động trí óc( cho 0,5 điểm) Phù hợp với điều kiện tài chính tránh lãng phí ( cho 0,25 điểm) Sự cân bằng chất dinh dưỡng trong 4 nhóm thức ăn( cho 0,5 điểm ) Thay đổi món ăn và cách chế biến ( cho 0,25 điểm)
File đính kèm:
- CN-6-LTK.doc