Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2006-2007 môn : sinh lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2006-2007 môn : sinh lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2006-2007 MÔN : SINH LỚP 7 ( ) A.TRẮC NGHIỆM: (7đ ) Hãy khoanh tròn câu đúng nhất Câu 1: Sự sinh sản của cá giống ếch ở điểm nào ? a. Có hiện tượng ghép đôi c. Thụ tinh ngoài b. Số lượng trứng ít d. Cả a,b,c đều đúng câu 2: Bộ não của thằn lằn gồm 5 phần giống ếch nhưng ở thằn lằn có phần phát triển hơn đó là: a. Não trước c. Não trung gian và tiểu não b. Não trước và tiểu não d. Não trung gian Câu 3: Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ : a. Tâm thất có thêm vách hụt c. Máu giàu 02 b. Tim 3 ngăn ( 2TN + 1TT ) d. Tất cả đều sai Câu 4: Diều của chim bồ câu : a. Nơi dự trữ thức ăn c. Tiết ra sữa diều nuôi con b. Làm thức ăn mềm ra d. Cả a, b, c đều đúng Câu 5: Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là: a. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là đẳng nhiệt c.Ở chim và bò sát đều là đẳng nhiệt b. Ở chim là đẳng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt d. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt Câu 6: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống là động vật biến nhiệt , đẻ trứng : a. Chim, thú, bò sát. C. Cá xương , lưỡng cư, bò sát . b. Thú, cá xương, lưỡng cư d. Lưỡng cư, cá xương, chim. Câu 7: Ở thỏ nơi tiêu hóa xenlulô là: a. Ống tiêu hóa c. Manh tràng b. Ruột non d. Dạ dày Câu 8: Dơi là loài có ích vì: a. Phần lớn dơi là loài ăn sâu bọ c. Phân dơi làm phân bón hoặc chế thuốc nổ b. Dơi phát hiện ra các loại quả chín d. a và c đúng Câu 9: Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây của động vật chứng tỏ thỏ thích nghi với đờI sống, tập tính lẩn trốn kẻ thù : Bộ lông mao dày xốp , chi trước ngắn , chi sau dài, khỏe Mũi và tai rất thính, có lông xúc giác Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động được Cả a,b đúng Câu 10: Ở Kanguru chi sau và đuôi phát triển có ý nghĩa gì ? Đúng bằng hai chân sau để phát hiện kẻ thù từ xa Tự vệ khi gặp kẻ thù Giữ thăng bằng khi nhảy xa Leo trèo Câu 11: Đặc điểm của da ếch thích nghi vớI đời sống vừa ở nước vừa ở cạn là: Da khô, có vảy sừng c. Da trần, ẩm ướt Da trần, có vảy sừng d. Cả a,b,c sai Câu 12: Đặc điểm hệ sinh dục của chim thích nghi với đời sống bay lượn là: a.chim trống không có cơ quan giao phối chính thức b.Chim mái không có buồng trứng phải và ống dẫn trứng phải c.Cả a và b đúng d.Cả a và b sai Câu 13: Đặc điểm chi của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn là: a. Chi có năm ngón có vuốt c. Cả a và b đúng b. Chi có năm ngón có màng bơi d. Cả a và b sai Câu 14: Nhóm chim chạy có đặc điểm: Cánh dài, khỏe .chân ngắn có màng bơi Cánh ngắn,yếu.Chân cao,to,khỏe Cánh phát triển.Chân có bốn ngón Cả a,b,c đúng B: TỰ LUẬN:( 3đ) Câu 1:( 1,5đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ? Câu 2: (1,5đ ) Vẽ và chú thích sơ đồ hệ tuần hoàn của chim. HẾT ĐÁP ÁN MÔN SINH LỚP 7 A/TRẮC NGHIỆM ( 7đ) 1c . 2b. 3b . 4d . 5b. 6c. 7c. 8d. 9d. 10c. 11c. 12c. 13a. 14b. B/TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1: Trả lời đúng mỗI ý (0,25đ) Câu 2: -Vẽ đúng, đẹp (1đ) - Chú thích đúng (0,5đ)
File đính kèm:
- SI-7-NH.doc