Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2006 - 2007 môn : toán 8. thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2006 - 2007 môn : toán 8. thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH : 2006 - 2007 Người ra đề : Trương Ngọc Thu Môn : Toán 8. Thời gian : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) Bài 1 : (1,5đ) Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Phương trình 4x + 12 = 0 có tập hợp nghiệm là : a. S = {-4} ; b. S = {-3} ; c. S = {12} ; Câu 2 : Cho AB = 4cm và CD = 6cm. Tỉ số của AB và CD là : a/ ; b/ ; c/ ; Câu 3 : DABC biết AB = 6cm, AC = 8cm và AD là tia phân giác của góc BAC. Tỉ số là: a/ ; b/ ; c/ ; Câu 4 : Phương trình (x – 3)(5-10x) = 0 có tập hợp nghiệm là : a. S = {3;} ; b. S = {-3;} ; c. S = {3;-} ; Câu 5 : DABC, DMNQ có . Cách viết nào sau đây là đúng ? a/ DABC ~ DMNQ ; b/ DABC ~ DNQM ; c/ DABC ~ DMQN. Câu 6 : Điều kiện xác định của phương trình là : a. x ¹ 0 và x ¹ -5 ; b. x ¹ 0 và x ¹ 4 ; c. x ¹ 0 và x ¹ 5 ; Bài 2 : (1đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để được mệnh đề đúng . Câu 1 : Hình lăng trụ đứng là hình có hai đáy là ............................ thuộc hai mặt phẳng song song và các mặt bên là hình chữ nhật. Câu 2 : Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và............... ............... Câu 3: Nếu DDEF và DABC có và ......................thì DDEF ~ DABC. Câu 4 : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải ........................... bất phương trình nếu số đó âm. Bài 3 : (1đ) Trong các câu sau câu nào “Đúng”, câu nào “Sai” ? Câu 1: Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. Câu 2: Hai tam giác đồng dạng có tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. Câu 3: Hai phương trình vô nghiệm thì luôn tương đương với nhau. Câu 4: x = 1 là một nghiệm của bất phương trình (x-2)(x+5) < 0. Câu 5: Thể tích hình lập phương cạnh a là : a3. Câu 6: DABC vuông tại A, DDEF vuông tại D và có thì DABC ~ DDEF. Phần II : Tự luận : (6 điểm). Bài 1: (2đ) Giải bất phương trình và phương trình sau : a/ 3x – (7x + 2) > 5x + 4 ; b/ ; Bài 2 :(1đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 3: (3,25đ)Cho DABC vuông tại A có AB=3cm, BC=5cm. a/ Tính độ dài đoạn AC và diện tích DABC. b/ Gọi I là trung điểm của AC, trên tia đối IB lấy điểm D sao cho BI=ID, điểm Q thuộc đoạn thẳng AD (Q khác B và D), đường thẳng CQ cắt các đường thẳng BD và BA lần lượt tại M và N. Chứng minh : . c/ Giả sử AQ = AD. Tính diện tích DMQD. -------------------Hết------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH : 2006 - 2007 Môn : Toán 8. Phần I : Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Phần II : Tự luận : (6 điểm). Bài 1: (2đ) Giải bất phương trình và phương trình sau : Câu a : Tập nghiệm của BPT là : S = {x / x <} 1đ Câu b : 1đ ĐK đúng 0,25đ Giải phương trình được x = 0 hoặc x = 3 0,5đ Đối chiếu ĐK và KL nghiệm của pt là x = 0 0,25đ Bài 2: (1đ) Chọn ẩn và lập phương trình 0,5đ Giải PT và kết luận được quãng đường AB là 30km 0,5đ Bài 3: (3 đ) Hình đúng phục vụ cho câu a 0,25đ Hình đúng phục vụ cho câu b 0,25đ D B A C I Q M N // // / / Câu a: 1điểm Tính được AC = 4cm 0.5đ Tính được diện tích DABC là : 6cm2 0,5đ Câu b: 1 điểm Chứng minh được AQ//BC 0,5đ Suy ra được : 0,5đ Câu c :0,5đ Tính được : QD = cm 0,25đ Tính được diện tích tam giác DMID là : 0,5cm2 0,25đ --------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TO-8-MH.doc