Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007-2008 môn : công nghệ - khối 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007-2008 môn : công nghệ - khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục - đào tạo thái bình Trường THPT Nguyễn trãi ---------------------------- Đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2007-2008 MÔN : công nghệ - khối 10 - 15’ số 1 Thời gian làm bài: 15 phút Họ và tên ................................................ .........Lớp .................. SBD ...........................................STT......... Mã đề thi : 839 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 1. ý nghĩa của qui luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn ? A. Đề ra biện pháp phù hợp từng giai đoạn. B. Điều khiển sinh sản C. Xác định các bữa ăn trong ngày D. Xác định thời điểm xuất chuồng. 2. Quá trình sinh trưởng, phát dục có mối quan hệ như thế nào ? A. Sinh trưởng có trước tạo điều kiện cho phát dục. B. Phát dục có trước tạo điều kiện cho sinh trưởng. C. Song song nhưng không hỗ trợ cho nhau. D. Song song, hỗ trợ lẫn nhau. 3. Có mấy phương pháp nhân giống ? A. 2 phương pháp B. 3 phương pháp C. 1 phương pháp D. 4 phương pháp 4. Để sản xuất giống vật nuôi, người ta tổ chức các đàn giống như thế nào ? A. Đàn hạt nhân đ đàn thương phẩm đ đàn nhân giống B. Đàn nhân giống đ đàn thương phẩm đ đàn hạt nhân C. Đàn thương phẩm đ đàn nhân giống đ đàn hạt nhân D. Đàn hạt nhân đ đàn nhân giống đ đàn thương phẩm 5. Thế nào là phát dục ? A. Là sự hoàn tiện các chức năng sinh lý B. Là quá trình phân hoá tạo ra các cơ quan C. Là quá trình biến đổi về lượng D. Là quá trình biến đổi về chất 6. Thế hệ cuối cùng của phương pháp lai kinh tế ? A. F3 B. F1 C. F2 D. F4 7. Thế nào là sinh trưởng ? A. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể B. Là quá trình biến đổi về lượng C. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể D. Là sự tăng về chiều dài 8. Chọn đáp án đúng cho công thức lai sau: P: Cái A x Đực B ¯ Cái lai AB x Đực C ¯ Con lai ABC A. A ; B ; C B. A ; B ; C C. A ; B ; C D. A ; B ; C 9. Nội dung của quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều là: A. Quá trình phát triển của cơ thể trải qua nhiều giai đoạn. B. ở gia súc cái hoạt động sinh dục theo chu kỳ nhất định C. Quá trình trao đổi chất tăng giảm theo chu kỳ ngày đêm D. Có giai đoạn sinh trưởng mạnh, phát dục yếu và ngược lại. 10. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt A. Hiệu quả chọn lọc không cao B. Cần nhiều thời gian C. Hiệu quả chọn lọc cao D. Cần điều kiện cơ sở vật chất tốt 11. Đặc điểm của hệ thống nhân gióng hình tháp là gì ? A. Tiến bộ di truyền ngày cảng giảm B. Tiến bộ di truyền ngày cảng tăng C. Mức độ chọn lọc ngày càng tăng D. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm 12. Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể ? A. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc bản thân B. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau. C. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau D. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc tổ tiên 13. Phương pháp lai gây thành chủ yếu áp dụng cho loài nào ? A. Lợn B. Cá C. Vịt D. Gà 14. Thế nào là phương phápnhân giống thuần chủng ? A. Ghép đôi giao phối đực cái cùng giống B. Ghép đôi giao phối đực cái khác giống C. Ghép đôi giao phối đực cái khác loài D. Ghép đôi giao phối đực cái thuần chủng cùng giống. 15. Sản xuất giống vật nuôi là phương pháp nhân giống nào ? A. Lai gây thành B. Lai kinh tế C. Nhân giống thuần chủng D. Lai giống ------------------------------------------ Hết -----------------------------------------------
File đính kèm:
- Mot so de kiem tra (1).doc