Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2007-2008 môn toán - lớp 10 thời gian làm bài : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2007-2008 môn toán - lớp 10 thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH TRẦN HỮU TRANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC : 2007-2008 MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 phút Đề A I – TRẮC NGHIỆM (2 đ) Câu 1: Phương trình x2 – 2 (2m + 3 ) x + m2 = 0 vô nghiệm khi : a) m Ỵ (-¥, -3) È (-1,+¥) b) m Ỵ (-3, +¥) c) m Ỵ (-¥, - 1) d) m Ỵ (-3, -1) Câu Ỵ: Tập nghiệm của bất phương trình –x2 + 8x – 12 < 0 là : a) (2, 6) b) (-¥, + ¥) c) (-¥, - 2) È (6, +¥) d) Þ Câu 3: Phương trình mx2 - 2x – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi : a) m ³ 0 b) m £ 0 c) m 0 Câu 4: Cho dãy số liệu thống kê : 7, 9, 12,14, 8,11, 13, 10. Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên là : a) 9 b) 10 c) 11 d) Đáp án khác Câu 5: Khoảng cách từ điểm M (2, 1) đến đường (d) : 4x – 3y + 5 = 0 là : a) 4 b) 3 c) 2 d) 1 Câu 6: Góc giữa 2 đường thẳng (d1) : 2x – y + 3 = 0 và x + 2y + 1 = 0 là : a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 Câu 7 : Cho tam giác ABC có AB = 5; AC = 8; BC = 7. Độ dài đường trung tuyến vẽ từ A là : a) b) c) d) Câu 8 : Tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình : x2 + y2 - 2x – 2y –2 = 0 là : a) I (1, 1); R = 2 b) I (-1,-1) ; R = 2 c) I (1, 1) ; d) I (-1, - 1) , R = 0 II- TƯ LUẬN (8 đ) Bài 1: Giải bất phương trình : Bài 2 : Giải hệ bất phương trình : Bài 3 : Định m để bất phương trình sau vô nghiệm : x2 - 2 (2 - m) x + 1 < 0 Bài 4: Cho và p < a < . Tính các giá trị lượng giác còn lại. Bài 5 : Chứng minh Bài 6: Cho tam giác ABC có AC = 2 : BC = và góc C = 300 Tính độ dài cạnh AB và góc A Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC Bài 7: Cho tam giác ABC biết A (-1;5), B (4,-3), C(-2,5) Viết phương trình tổng quát cạnh AC Viết phương trình tham số của đường trung trực cạnh BC TRƯỜNG PTTH TRẦN HỮU TRANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC : 2007-2008 MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 phút Đề B I – TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1, -2) và vuông góc với đường thẳng 3 x- 2y + 4 = 0 là : a) 3x – 2y – 7 = 0 b) 3x + 2y + 1 = 0 c) 2x + 3y + 4 = 0 d) 2x – 3y – 8 = 0 Câu 2: Khoảng cách từ điểm M (-3, 1) đến đường thẳng 4x – 3y + 5 = 0 là : a) – 2 b) c) d) 2 Câu 3 : Cho A (-1,4); B (3,-4). Phương trình đường tròn đường kính AB là : a) x2 + y2 + 2x + 20 = 0 b) x2 + y2 – 2x – 20 = 0 c) x2 + y2 – 2x – 19 = 0 d) x2 + y2 + 2x +19 = 0 Câu 4: Cho tam giác ABC biết AB = 5; AC =8; BC = 7. Diện tích tam giác ABC là: a) 10 b) c) 20 d) Câu 5 : Phương trình x2 + (2m – 7) x + 7 – 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi : a) b) c)m d) Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê : 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là : a) 23,5 b) 22 c) 22,5 d) 14 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình : - x2 + 2x – 3 ³ 0 a) (- ¥, + ¥) b) (1,3) c) [1,3] d) Þ Câu 8: Cho và . Giá trị của cosa là : a) b) c) d) II- TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: Định m để x2 – (m +2) x + 3m + 1 ³ 0, " n Ỵ IR Bài 2: Giải bất phương trình : (4x – x2) (x2 -5x + 6) < 0 Bài 3 : Giải hệ bất phương trình : Bài 4 : Cho tana = 2 và 0 < a < . Tính các giá trị lượng giác còn lại Bài 5 : Chứng minh : Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 8 và góc A = 600 a) Tính độ dài cạnh BC và trung tuyến vẽ từ B b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp D ABC Bài 7: Cho tam giác ABC biết A (-1,2); B (1,1); C (3,-2) a) Viết phương trình tham số của đường cao vẽ từ A b) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến BK
File đính kèm:
- De KT HKII Toan 10.doc