Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn toán lớp 8 thời gian làm bài 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn toán lớp 8 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 – 2008 Môn toán lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 : ( 1 điểm ) a) Phát biểu định lí Ta-let đảo ? Nêu qui tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình ? Bài 2 : ( 2 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau : a) ³ b) Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Lúc 5 giờ 45 phút một ôtô tải đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Đến B ôtô nghỉ lại 1 giờ sau đó quay về A với vận tốc trung bình 40 km/h. Ôtô về tới A lúc 11 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4 : ( 1,5 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 - Các cặp phương trình sau đây tương đương : A. x + 1 = 1 và x + 3 = 3 - 2x B . x + 2 = 0 và x2 - 4 = 0 C. x2 + 2 = 0 và x2 + 3 = 0 2 - Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3x + 4 > 2x + 3 được biểu diễn trên trục số sau : A. ( . B . . ) -1 0 0 1 C . ) . -1 0 3 - Cho D ABC. Từ điểm D bất kì trên cạnh BC, vẽ đường thẳng d song song với trung tuyến AM, d cắt AB ở E, cắt AC tại F thì : A . B . C . Bài 5 : ( 3 điểm ) Cho D ABC, hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ Ax vuông góc với cạnh AC, từ B kẻ By vuông góc với cạnh BC, Ax cắt By tại K. Tứ giác AHBK là hình gì ? Vì sao ? Chứng minh D BEC đồng dạng với D ADC, từ đó suy ra : CD. CB = CE. CA Với điều kiện nào của tam giác ABC thì C, H, K thẳng hàng. Bài 6 : ( 1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có AB = 4 cm; AC = 5 cm và AC ' = 13 cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. Đáp án môn toán 8 Năm học 2007 - 2008 Bài 1 : a) Định lý Ta - lét đảo : SGK ( tr 60) ( 0,5 điểm ) b) Qui tắc nhân với một số : SGK ( tr 44 ) ( 0,5 điểm ) Bài 2 : a) x ³ 0 ( 1 điểm ) b) x = (1 điểm ) Bài 3 : Phương trình : (1 điểm ) x = 90 ( 0,5 điểm ) Bài 4 : 1 . A, C ( 0,5 điểm ) 2 . A ( 0,5 điểm ) 3 . A, B ( 0,5 điểm ) Bài 5 : Vẽ hình, ghi GT, KL: 0,5 đ ị ABHK là hbh ( 1 điểm) a) AH //BK (cùng ^ BC) BH //AK (cùng ^ AC) b) D vuông ADC ~ D vuông BEC (vì có góc C chung) ị ị CD . CB = CA . CE (1 điểm) c) H là trực tâm của D ABC ị CH ^ AB AB ầ KH ={I} ị IA = IB ị C, I, H thẳng hàng Giả sử C, H, K thẳng hàng Mà H, K, I thẳng hàng ị CI là đường cao, CI là đường trung tuyến ị DABC cân tại C ( 0,5 điểm) Bài 6: CC'2 = AC'2 - AC2 = 169 - 25 = 144 CC'= 12 cm BC 2 = AC2 - AB2 = 25 - 16 = 9 BC = 3 cm Vhình hộp = 3.4.12 = 144 cm3 Sxung quanh = 2.(3+4) .12 = 168 cm2 (1điểm)
File đính kèm:
- KSCL ky II Toan 8.doc