Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2007 - 2008 môn: Vật Lí 10 - Trường THPT Trần Quốc Toản

doc5 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2007 - 2008 môn: Vật Lí 10 - Trường THPT Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Quốc Toản
Họ và tên học sinh: ..; Lớp..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
	01. ; / = ~	09. ; / = ~	17. ; / = ~	25. ; / = ~
	02. ; / = ~	10. ; / = ~	18. ; / = ~	26. ; / = ~
	03. ; / = ~	11. ; / = ~	19. ; / = ~	27. ; / = ~
	04. ; / = ~	12. ; / = ~	20. ; / = ~	28. ; / = ~
	05. ; / = ~	13. ; / = ~	21. ; / = ~	29. ; / = ~
	06. ; / = ~	14. ; / = ~	22. ; / = ~	30. ; / = ~
	07. ; / = ~	15. ; / = ~	23. ; / = ~
	08. ; / = ~	16. ; / = ~	24. ; / = ~
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007-2008
MƠN: VẬT LÍ 10 – NC
THỜI GIAN: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Nội dung đề số : 001
 1. Một lượng khí cĩ thể tích 100 Cm3 khơng khí ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của khơng khí trong bình khi khơng khí bị nén cịn 20 Cm3 và nhiệt độ lên đến 390C. 
	A. 7,2.105 Pa 	B. 5,2.105 Pa 	C. 7,2.106 Pa 	D. 5,2.106 Pa 
 2. Một bình ga ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Khi đã sử dụng một nửa khối lượng ga và nhiệt độ hạ xuống tới 12oC thì Áp suất của khí ga bằng: 
	A. 45 atm. 	B. 17,7 atm. 	C. 19 atm. 	D. 38 atm. 
 3. Một viên đạn cĩ khối lượng 10g bay với vận tốc v1=1000 m/s, sau khi xuyên qua bức tường thì vận tốc viên đạn là v2=400 m/s. Tính độ biến thiên động lượng và lực cản trung bình của tường, biết thời gian xuyên tường là 0,01s. 
	A. Dp = - 4 kg.m/s ; Fc = - 400 N. 	B. Dp = - 8 kg.m/s ; Fc = - 600 N. 
	C. Dp = - 6 kg.m/s ; Fc = - 600 N. 	D. Dp = - 6 kg.m/s ; Fc = 400 N. 
 4. Chọn câu đúng. 
	A. Nếu chất lỏng dính ướt với thành bình thì mặt thoáng hạ xuống một đoạn h. 
	B. Nếu chất lỏng dính ướt với thành bình thì mặt thoáng là một mặt phẳng. 
	C. Nếu chất lỏng dính ướt với thành bình thì mặt thoáng là một mặt lõm.
 	D. Nếu chất lỏng dính ướt với thành bình thì mặt thoáng là một mặt lồi. 
 5. Một thanh trụ có đường kính 5cm làm bằng thép có suất đàn hồi bằng 2,1.1011 Pa đặt thẳng đứng trên một đế rất chắc để chống mái hiên. Lực nén mái hiên là 5887,5 N. Độ biến dạng tỉ đối của thanh bằng 
	A. 0,14.10-4 . 	B. 0,36.10-4 .	C. 0,36.10-5. 	D. 0,14.10-3. 
 6. Độ biến dạng tỉ đối được tính theo công thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, tốc độ máu chảy từ tim ra là 30cm/s. tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2. Tốc độ máu trong mao mạch là 0,5cm/s. Số mao mạch trong cơ thể người là: 
	A. 6.106. 	B. 6.108. 	C. 6.109. 	D. 6.1010. 
 8. Một tấm ván cĩ trọng lượng 300N,hai đầu đặt trên hai giá đỡ A và B cách nhau 2m. Tấm ván nằm ngang và cĩ trọng tâm cách giá đỡ A 1,2 m. Lực của tấm ván tác dụng lên hai giá đỡ trên lần lượt là:
	A. 120 N và 180 N. 	B. 160 N và 140 N. 	C. 180 N và 120 N. 	D. 140 N và 160 N. 
 9. Một bình chứa khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2 atm. Hỏi phải tăng nhiệt độ của bình đến bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đơi? Biết thể tích bình khơng đổi. 
	A. 600 C. 	B. 3030 C. 	C. 6060 C. 	D. 3330 C. 
 10. Một sợi dây kim loại dài 1,8m bán kính 0,4mm. Khi treo vật nặng có trọng lượng 25N vào thì dây dài thêm một đoạn bằng 1mm. Suất đàn hồi của dây bằng 
	A. 3,58.1010 Pa. 	B. 8,96.1010 Pa. 	C. 3,58.109 Pa. 	D. 8,96.108 Pa. 
 11. Một vật ban đầu nằm yên, sau đĩ vỡ thành hai mảnh cĩ khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh cĩ khối lượng 2m là bao nhiêu? 
	A. Wđ /3. 	B. 2 Wđ /3. 	C. Wđ /2. 	D. 3 Wđ /4. 
 12. Người ta muốn nâng một hịm 200 kg lên cao 7,5m với vận tốc khơng đổi trong khoảng thời gian 5 s. Cĩ bốn động cơ với cơng suất khác nhau, hỏi dùng động cơ nào là thích hợp? 
	A. 3,5 kW. 	B. 2,5 kW. 	C. 1,5 kW. 	D. 6,5 kW. 
 13. Gọi FRR là lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với nhau, FLL là lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng với nhau và FRL là lực tương tác giữa phân tử chất rắn và lỏng. Hiện tượng không dính ướt xẩy ra khi 
	A. FRL > FLL. 	B. FRL FLL. 
 14. Đường biểu diễn nào sau đây khơng phải của đẳng quá trình? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Chọn câu sai: Với mọi hành tinh của hệ mặt trời, 
	A. tỉ số giữa lập phương bán trục lớn của quỹ đạo và bình phương chu kỳ quay bằng nhau.
 	B. diện tích mà đoạn thẳng nối hành tinh và mặt trời quét được trong một giây bất kỳ như nhau. 	C. khi đi gần mặt trời hành tinh cĩ vận tốc nhỏ, xa mặt trời cĩ vận tốc lớn. 
	D. quỹ đạo chuyển động của các hành tinh quanh mặt trời là đường Elip. 
 16. Cơng thức nào sau đây khơng liên quan đến các đẳng quá trình của một lượng khí xác định? 
	A. V/ T = hằng số. 	B. P/ V = hằng số. 	C. P/ T = hằng số. 	D. P1V1 = P3V3. 
 17. Chọn câu sai.
	A. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt. 
	B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với bề mặt của khối chất lỏng. 
	C. Lực căng bề mặt tác dụng lên đường giới hạn bề mặt và vuông góc với nó. 
	D. Chiều của lực căng bề mặt hướng vào phía màng bề mặt gây ra lực căng đó. 
 18. Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tốc ban đầu vo hợp với phương ngang gĩc α. Vận tốc của vật khi chạm đất phụ thuộc vào những yếu tố nào? 
	A. Chỉ phụ thuộc vào vo và h. 	B. Phụ thuộc vào vo, h, và α.
 	C. Phụ thuộc vào cả 4 yếu tố h, m, vo và α. 	D. Chỉ phụ thuộc h và m. 
 19. Trong một ống mao dẫn rượu có thể dâng lên 30mm. Với ống này thì nước dâng lên bao nhiêu? Khối lượng riêng và suất căng mặt ngoài của rượu và nước là 800 kg/m3, 0,024N/m và 1000kg/m3, 0,072N/m. 
	A. 72 mm. 	B. 7,2 mm. 	C. 7200 mm. 	D. 720 mm. 
 20. Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ). Khi đĩ các thơng số trạng thái của chất khí đã thay đổi như thế nào, nếu khối lượng khí khơng đổi?
	A. P2 > P1; T2 > T1; V2>V1. 	B. P2 > P1; T2 > T1; V2=V1. 
	C. P2 > P1; T2 P1; T2 > T1; V2<V1. 
 21. Chọn câu đúng: 
	A. Áp suất tĩnh của chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu của mực nước.
 	B. Áp suất tĩnh của chất lỏng khơng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa. 
	C. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo các phương khác nhau là khác nhau.
 	D. Trên cùng một mặt phẳng trong lịng chất lỏng, áp suất tĩnh tại mọi điểm bằng nhau.
 22. Một vật cĩ khối lượng m = 10 kg trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng cao 20m. Khi tới chân dốc thì vật cĩ vận tốc 15 m/s. Tính cơng của lực ma sát (lấy g = 10 m/s2). 
	A. 875 J. 	B. - 785 J. 	C. 785 J. 	D. - 875 J. 
 23. Biến dạng đàn hồi của vật rắn có thể chia thành các dạng chính là. 
A. Biến dạng kéo hoặc nén và biến dạng lệch. 	B. Biến dạng lệch và biến dạng uốn. 
C. Biến dạng đàn hồi và biến dạng còn dư. 	D. Biến dạng kéo và biến dạng nén. 
 24. Một thanh dài một đầu được với bản lề vào tường, một đầu treo một vật năng trọng lượng P. tác dụng vào thước một lực như hình vẽ thì thanh thăng bằng nằm ngang. Nếu thay bằng mà thanh vẫn cân bằng như cũ thì quan hệ nào sau đây là đúng: 
	A. F1 = F2 	B. F2 F2 	D. F1 < F2 
 25. Hai lực và song song, cùng chiều, lần lượt tác dụng lên vật rắn tại hai điểm O1 và O2 cách nhau 20 cm. Biết F1=4 N và F2=6 N, điểm đặt của hợp lực là O. Độ lớn hợp lực F và khoảng cách OO1 bằng: 
	A. F = 10 N và OO1= 12 Cm. 	B. F = 10 N và OO1= 5 Cm. 
	C. F = 10 N và OO1= 15 Cm. 	D. F = 10 N và OO1= 8 Cm. 
 26. Chọn câu sai: 
	A. Chất lỏng lý tưởng là chất lỏng chảy ổn định và khơng nén được.
 	B. Lưu lượng của chất lỏng chảy ổn định phụ thuộc vào tiết diện ống dịng.
 	C. Áp suất tồn phần của chất lỏng chảy ổn định khơng đổi trong ống dịng nằm ngang.
 	D. Chất lỏng chảy ổn định cịn gọi là chất lỏng chảy thành dịng. 
 27. Chọn câu sai: 
	A. Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực. 
	B. Độ biến thiên động lượng bằng xung lượng của lực. 
	C. Độ biến thiên cơ năng bằng cơng của lực thế. 
	D. Độ giảm thế năng bằng cơng của lực thế. 
 28. Để tác dụng của lực tác dụng lên vật rắn khơng đổi, Ta cĩ thể thay đổi yếu tố nào ?
	A. Phương của lực.	B. Chiều của lực.	C. Độ lớn của lực.	D. Điểm đặt của lực.
 29. Chọn câu sai: 
	A. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền nguyên vẹn khắp bình. 
	B. Áp suất tĩnh tại một điểm trong lịng chất lỏng phụ thuộc vào áp suất trên mặt thống.
 	C. Ở cùng một độ sâu trong lịng hai chất lỏng khác nhau áp suất thủy tĩnh bằng nhau. 
	D. Càng xuống sâu dưới nước thì ta chịu một áp suất càng lớn. 
 30. Tiết diện của pittơng nhỏ trong một cái kích thuỷ lực bằng 3 cm2, của pittơng lớn bằng 200 cm2. Hỏi cần một lực bằng bao nhiêu tác dụng lên pittơng nhỏ để đủ nâng một ơ tơ trọng lượng 10000 N lên? 
	A. 150N. 	B. 200N. 	C. 510N. 	D. 300N. 
Khởi tạo đáp án đề số : 001
	01. - / - -	09. - - - ~	17. - / - -	25. ; - - -
	02. - - = -	10. - / - -	18. ; - - -	26. - / - -
	03. - - = -	11. ; - - -	19. ; - - -	27. - - = -
	04. - - = -	12. ; - - -	20. ; - - -	28. - - - ~
	05. ; - - -	13. - / - -	21. - / - -	29. - - = -
	06. - - - ~	14. - - = -	22. - - - ~	30. ; - - -
	07. - - = -	15. - - = -	23. ; - - -
	08. ; - - -	16. - / - -	24. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. ; - - -	09. - / - -	17. - / - -	25. ; - - -
	02. - - = -	10. ; - - -	18. - - - ~	26. - / - -
	03. - / - -	11. - - - ~	19. - - - ~	27. ; - - -
	04. - / - -	12. - - - ~	20. - - = -	28. - - = -
	05. - - = -	13. ; - - -	21. ; - - -	29. - - = -
	06. - - = -	14. - / - -	22. - - = -	30. - - - ~
	07. - - - ~	15. ; - - -	23. - - = -
	08. - / - -	16. ; - - -	24. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - / - -	09. - / - -	17. - - = -	25. ; - - -
	02. - - - ~	10. - - - ~	18. ; - - -	26. - / - -
	03. - / - -	11. - - - ~	19. ; - - -	27. - - = -
	04. - - - ~	12. ; - - -	20. - - - ~	28. - - = -
	05. ; - - -	13. - - = -	21. ; - - -	29. ; - - -
	06. ; - - -	14. - - = -	22. ; - - -	30. - - - ~
	07. ; - - -	15. ; - - -	23. - - - ~
	08. - - - ~	16. - / - -	24. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
	01. - / - -	09. ; - - -	17. - - = -	25. ; - - -
	02. - - = -	10. - / - -	18. - / - -	26. - - = -
	03. - - - ~	11. ; - - -	19. - / - -	27. - - = -
	04. - - = -	12. - - = -	20. - - = -	28. - - - ~
	05. - - = -	13. - - = -	21. ; - - -	29. - - - ~
	06. ; - - -	14. ; - - -	22. - - - ~	30. ; - - -
	07. - - = -	15. - - = -	23. ; - - -
	08. - - - ~	16. - - - ~	24. - - - ~

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki I I 10NC 0708.doc