Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 CÔNG NGHỆ 8 Thời gian 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1. Hành động nào sau đây là đúng với nguyên tắc an toàn điện? a. Cắt nguồn điện trước khi thay thế thiết bị. b. Thả diều gần đường dây cao thế. c. Dùng sào chọc cầu chì trên cột điện khi nó bị lỏng. d. Kéo sợi dây bị đứt sát vào lề đường. Câu 2.Bóng đèn điện nào sau đây có nguyên tắc hoạt động khác hẳn các bóng đèn điện còn lại? a. Bóng đèn huỳnh quang b. Đèn sợi đốt. c. Bóng đèn pin. d. Bóng đèn ngủ loại quả nhót Câu 3. Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật phù hợp với điện áp định mức 220V của mạng điện trong nhà. a. Bàn là điện 220V - 700W b. Công tắc điện 500V - 10A c. Bóng đèn 12V - 3W d. Nồi cơm điện 110V - 600W Câu 4. Mỏ hàn điện thuộc loại đồ dùng điện nào? a. Điện quang b. Điện cơ c. Điện nhiệt d. Đồ dùng điện khác Câu 5. Quạt điện có các bộ phận chính là a. Stato và roto b. Stato và cánh quạt c. Roto và cánh quạt d. Động cơ điện và cánh quạt Câu 6. Đồ dùng điện được phân loại dựa trên nguyên tắc nào? a. Cấu tạo của đồ dùng điện b. Biến đổi năng lượng của đồ dùng điện c. Hoạt động của đồ dùng điện d. Công dụng của đồ dùng điện Câu 7. Thiết bị bảo vệ mạng điện gồm a. Ổ cắm, phích, cầu chì b. Ổ cắm. cầu chì, cầu dao c. Cầu dao, áp tô mát, cầu chì d. Cầu chì, áp tô mát Câu 8. Vật liệu nào sau đây thường được dụng để làm vật dẫn điện? a. Đồng b. Nhựa ebonit c. Thép kỹ thuật điện. d. Pheroniken II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (1 điểm). Công tắc thường được lắp như thế nào? Câu 2 (3 điểm). Trình bày sơ lược cấu tạo chính của động cơ điện. Câu 3 (4 điểm). Tính điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình trong một ngày và một tháng (30 ngày) ra kWh. Biết họ sử dụng các dụng cụ sau: a. Bộ đèn ống huỳnh quang, công suất 45W, 5 bóng, ngày 4h. b. Quạt bàn, công suất 65W, 2 cái, ngày 4h. c. Tủ lạnh công suất 120W, 1 cái ngày 24h. d. Nồi cơm điện công suất 600W, 1 cái, ngày 1h. e. Tivi công suất 70W, 1 cái, ngày 4h. f. Bơm nước công suất 300W, 1 cái, ngày 30 phút. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 8 - ĐỀ SỐ 2 Thời gian 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a a a c d b d a II. TỰ LUẬN (8đ) 1. Công tắc thường được lắp như thế nào? (1 đ) Công tắc thường được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì. 2. Trình bày sơ lược cấu tạo chính của động cơ điện (3 đ). a. Stato (đứng yên) gồm lõi thép và dây quấn. Lõi gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện tạo thành hình trụ rỗng, mặt trong có cực hoặc rãnh để quấn dây. Dây đặt cách điện với lõi thép. (1,5 điểm) b. Roto (quay) gồm lõi thép và dây quấn (roto lồng sóc). - Dây quấn gồm các thanh dẫn đặt trong rãnh của lõi thép nối với nhau bởi các thanh ngắn mạch ở hai đầu. (1,5 điểm) 3. Tính điện năng tiêu thụ Đồ dùng điện Công suất Số lượng Thời gian Sử dụng Điểm W kW h kWh Đèn ống huỳnh quang 45 0,045 5 4 0,9 0,5 Quạt bàn 65 0,065 2 4 0,52 0,5 Tủ lạnh 120 0,12 1 24 2,88 0,5 Nồi cơm điện 600 0,6 1 1 0,6 0,5 Tivi 70 0,07 1 4 0,28 0,5 Bơm nước 300 0,3 1 0,5 0,15 0,5 Tổng sử dụng trong một ngày 5,33 0,5 Tổng sử dụng trong một tháng 159,9 0,5 Học sinh có thể tính cách khác (lập và giải toán, làm gộp đúng quy tắc) đúng kết quả và đơn vị vẫn được hưởng trọn số điểm. A=Pt=P1t1+P2t2 +....= 5,33 kWh Amột tháng =5,33 * 30 = 159,9 kWh.
File đính kèm:
- De thi hoc ky II Cong nghe 8(1).doc