Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2008-2009 môn ngữ văn-lớp 9 (Quảng Bình)

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2008-2009 môn ngữ văn-lớp 9 (Quảng Bình), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG BèNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009
Trường:
MễN NGỮ VĂN-LỚP 9
Họ tờn:
Thời gian: 90phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Số Bỏo danh:
 Đề cú 01 trang, gồm cú 07 cõu. MÃ ĐỀ: 01 
 (Học sinh ghi rừ chữ MÃ ĐỀ 01 vào sau chữ BÀI LÀM của tờ giấy thi)

Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm; mỗi cõu 0,5 điểm):
Trả lời cõu hỏi bằng cỏch ghi chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đỳng vào bài làm.
Cõu 1 Ai là tỏc giả của văn bản Con chú Bấc ?
	A.Đe-ni-ơn Đi-phụ	C. Guy đơ Mụ-pa-xăng	
	B. Giắc Lõn-đơn	D. Ra-bin-đra-nat Ta-go
Cõu 2 Những thụng tin sau núi về tỏc giả nào ?
	- Sinh năm 1924, mất năm 2003, quờ ở Hà Nội.
- Là Tổng thư kớ Hội nhà văn Việt Nam từ năm 1958 đến 1989.
- Hoạt động văn nghệ khỏ đa dạng: làm thơ, viết văn, sỏng tỏc nhạc, soạn kịch, viết lớ luận phờ bỡnh.
- Được Nhà nước trao tặng Giải thưởng Hồ Chớ Minh về văn học nghệ thuật.
A. Hữu Thỉnh	C. Thanh Hải	
B. Nguyễn Đỡnh Thi	D. Viễn Phương
Cõu 3 Cỏc cõu văn sau, cõu nào cú thành phần khởi ngữ ?
	A. Ồ, sao mà độ ấy vui thế.	(Kim Lõn, Làng)
	B. Thưa ụng, chỳng chỏu ở Gia Lõm lờn đấy ạ.	(Kim Lõn, Làng)
	C. Đối với chỳng mỡnh thỡ thế là sung sướng.	(Nam Cao, Lóo Hạc)
	D. Lỳc đi, đứa con gỏi đầu lũng của anh-và cũng là đứa con duy nhất của anh, chưa đầy một tuổi.
	(Nguyễn Quang Sỏng, Chiếc lược ngà)
Cõu 4 Cho dàn bài chung : 
 1. Mở bài: Giới thiệu sự việc, hiện tượng cú vấn đề.
 2. Thõn bài: Liờn hệ thực tế, phõn tớch cỏc mặt, đỏnh giỏ, nhận định.
 3. Kết bài: Kết luận, khẳng định, phủ định, lời khuyờn.
 Dàn bài đó cho thuộc kiểu bài nghị luận nào?
A.Nghị luận về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch)
B.Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ
C. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống
D. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lớ

Phần II. Tự luận (8.0 điểm):
Cõu 1 (2.0 điểm): Về hỡnh thức, cỏc cõu và cỏc đoạn văn cú thể được liờn kết với nhau bằng những phộp liờn kết nào?
Cõu 2 (1.0 điểm): Nờu ngắn gọn giỏ trị nội dung truyện Những ngụi sao xa xụi (Lờ Minh Khuờ; Ngữ văn 9 - Tập 2) 	 	 	
Cõu 3(5.0 điểm): Phõn tớch hai khổ thơ sau để thấy rừ ước nguyện của nhà thơ :
	 … “Ta làm con chim hút
	Ta làm một nhành hoa
	Ta nhập vào hũa ca
	Một nốt trầm xao xuyến.

	Một mựa xuõn nho nhỏ
	Lặng lẽ dõng cho đời
	Dự là tuổi hai mươi
	Dự là khi túc bạc.”…
	(Mựa xuõn nho nhỏ-Thanh Hải; Ngữ văn 9 - Tập 2)

	 -----------------------------Hết--------------------------------




SỞ GD&ĐT QUẢNG BèNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009
Trường:
MễN NGỮ VĂN-LỚP 9
Họ tờn:
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Số Bỏo danh:
 Đề cú 01 trang, gồm cú 07 cõu. MÃ ĐỀ: 02 
 (Học sinh ghi rừ chữ MÃ ĐỀ 02 vào sau chữ BÀI LÀM của tờ giấy thi)
	
Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm; mỗi cõu 0,5 điểm):
Trả lời cõu hỏi bằng cỏch ghi chữ cỏi đứng đầu phương ỏn đỳng vào bài làm.
Cõu 1 Ai là tỏc giả của văn bản Rụ-bin-xơn ngoài đảo hoang ?
	A.Đe-ni-ơn Đi-phụ	C. Guy đơ Mụ-pa-xăng	
	B. Giắc Lõn-đơn	D. Ra-bin-đra-nat Ta-go
Cõu 2 Những thụng tin sau núi về tỏc giả nào ?
	- Sinh năm 1942, quờ ở tỉnh Vĩnh Phỳc.
- Vào binh chủng Tăng-Thiết giỏp rồi trở thành cỏn bộ văn hoỏ tuyờn truyền trong quõn đội và bắt đầu sỏng tỏc thơ.
- Tham gia Ban chấp hành Hội Nhà văn Việt Nam cỏc khoỏ III, IV, V.
- Là Tổng thư kớ Hội nhà văn Việt Nam từ năm 2000 đến nay.
A. Viễn Phương	C. Thanh Hải	
B. Nguyễn Đỡnh Thi	D. Hữu Thỉnh
Cõu 3 Cỏc cõu văn sau, cõu nào cú thành phần gọi đỏp ?
	A. Ồ, sao mà độ ấy vui thế. 	(Kim Lõn, Làng)
	B. Thưa ụng, chỳng chỏu ở Gia Lõm lờn đấy ạ.	(Kim Lõn, Làng)
	C. Đối với chỳng mỡnh thỡ thế là sung sướng.	(Nam Cao, Lóo Hạc)
	D. Lỳc đi, đứa con gỏi đầu lũng của anh-và cũng là đứa con duy nhất của anh, chưa đầy một tuổi.
	(Nguyễn Quang Sỏng, Chiếc lược ngà)
Cõu 4 Cho dàn bài chung: 
 1. Mở bài: Giới thiệu vấn đề tư tưỏng, đạo lớ cần bàn luận.
 2. Thõn bài: - Giải thớch, chứng minh nội dung vấn đề tư tưởng, đạo lớ.
 - Nhận định, đỏnh giỏ vấn đề tư tưởng,đạo lớ đú trong bối cảnh của cuộc sống riờng, chung.
 3. Kết bài: Kết luận, tổng kết, nờu nhận thức mới, tỏ ý khuyờn bảo hoặc tỏ ý hành động.
 Dàn bài đó cho thuộc kiểu bài nghị luận gỡ?
A.Nghị luận về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch)
B.Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ
C. Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống
D. Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lớ

Phần II. Tự luận (8.0 điểm):
Cõu 1 (2.0 điểm): Về hỡnh thức, cỏc cõu và cỏc đoạn văn cú thể được liờn kết với nhau bằng những phộp liờn kết nào?
Cõu 2 (1.0 điểm): Nờu ngắn gọn giỏ trị nội dung truyện Những ngụi sao xa xụi (Lờ Minh Khuờ; Ngữ văn 9 - Tập 2) 	 	 	
Cõu 3(5.0 điểm): Phõn tớch hai khổ thơ sau để thấy rừ ước nguyện của nhà thơ :
	 … “Ta làm con chim hút
	Ta làm một nhành hoa
	Ta nhập vào hũa ca
	Một nốt trầm xao xuyến.

	Một mựa xuõn nho nhỏ
	Lặng lẽ dõng cho đời
	Dự là tuổi hai mươi
	Dự là khi túc bạc.”…
	(Mựa xuõn nho nhỏ-Thanh Hải; Ngữ văn 9 - Tập 2)
	 -----------------------------Hết--------------------------------

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẢNG BèNH 
 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2008-2009
MễN: NGỮ VĂN LỚP 9
HƯỚNG DẪN CHUNG:
	-Trờn cơ sở cỏc mức điểm đó định, giỏm khảo căn cứ vào nội dung trỡnh bày và kĩ năng diễn đạt của học sinh để cho điểm tối đa hoặc thấp hơn.
	-Cú thể cho điểm toàn bài như sau: 0; 0,5 …cho đến tối đa là 10
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
I/ Trắc nghiệm: 2.0 điểm
	Yờu cầu và cho điểm: 	Trả lời đỳng mỗi cõu cho 0,5 điểm

Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Mó đề 01
B
B
C
C
Mó đề 02
A
D
B
D
II/ Tự luận: 8.0 điểm (Cho cả hai đề)
Cõu 1 : (2.0 điểm) 
	Học sinh nờu được cỏc biện phỏp liờn kết cõu và đoạn văn sau:
	- Lặp lại ở cõu đứng sau từ ngữ đó cú ở cõu trước (phộp lặp từ ngữ)	 (0.5 điểm)
	- Sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ đồng nghĩa, trỏi nghĩa hoặc cựng trường liờn tưởng với từ ngữ đó cú ở cõu trước (phộp đồng nghĩa, trỏi nghĩa và liờn tưởng) (0.5 điểm)
	- Sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ cú tỏc dụng thay thế từ ngữ đó cú ở cõu trước (phộp thế) (0.5 điểm)	
	- Sử dụng ở cõu đứng sau cỏc từ ngữ biểu thị quan hệ với cõu trước (phộp nối)
	 (0.5 điểm)
	* Học sinh cú thể chỉ nờu tờn cỏc phộp liờn kết (phộp lặp từ ngữ, phộp đồng nghĩa, trỏi nghĩa và liờn tưởng, phộp thế, phộp nối) cũng cho điểm tối đa.
Cõu 2: (1.0 điểm)
	- Truyện Những ngụi sao xa xụi của Lờ Minh Khuờ  đó làm nổi bật tõm hồn trong sỏng, mơ mộng, tinh thần dũng cảm, cuộc sống chiến đấu đầy gian khổ hi sinh nhưng rất hồn nhiờn, lạc quan của những cụ gỏi thanh niờn xung phong trờn tuyến đường Trường Sơn. Đú chớnh là hỡnh ảnh đẹp tiờu biểu về thế hệ trẻ Việt Nam trong thời kỡ khỏng chiến chống Mỹ.
Cõu 3: (5.0 điểm)
a.Yờu cầu về kĩ năng:	
	- Học sinh biết cỏch làm một bài văn nghị luận về đoạn thơ.
	- Bài viết chặt chẽ, hợp lớ. Bố cục rừ ba phần : Mở bài , thõn bài, kết bài.	
- Diễn đạt chớnh xỏc, trụi chảy, giàu hỡnh ảnh, cảm xỳc. 
	- Mắc ớt lỗi chớnh tả, dựng từ và ngữ phỏp.
b.Cỏc yờu cầu về nội dung và cho điểm:
1. Mở bài :	- Biết cỏch dẫn dắt vấn đề hợp lớ. (0.5 điểm)	
2. Thõn bài:	
	Học sinh phõn tớch được cỏc ý sau: 
- Đú là khỏt vọng được hoà nhập vào cuộc sống của đất nước như con chim, cành hoa dệt nờn mựa xuõn đất trời.	(0.5 điểm)
- Đú là khỏt vọng được sống cú ớch, được dõng hiến cho đời những gỡ tinh tuý nhất, đẹp đẽ nhất- dự nhỏ bộ của mỡnh cho đất nước, như con chim mang tiếng hút, như bụng hoa toả hương sắc, như một nốt nhạc xao xuyến trong bản hoà ca.	(1.0 điểm)
- Đú là khỏt vọng được sống đẹp, sống với tất cả sức sống tươi trẻ của mỡnh gúp vào mựa xuõn lớn của đất nuớc, của cuộc đời chung nhưng lại rất khiờm nhường như nốt nhạc trầm trong bản hoà tấu chung, như mựa xuõn nhỏ lặng lẽ gúp vào mựa xuõn lớn của dõn tộc.	(1.0 điểm)
- Đú là khỏt vọng được cống hiến sức lực của mỡnh suốt cả cuộc đời, từ tuổi hai mươi đến khi túc bạc.	(0.5 điểm)	 
- Đú là một ước nguyện chõn thành vỡ nhà thơ đó dựng những hỡnh ảnh đẹp của tự nhiờn (con chim, cành hoa, mựa xuõn) để thể hiện. Ngôn ngữ thơ trong sáng, biểu cảm, hàm súc và hình tượng. Các biện phỏp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, điệp ngữ được vận dụng sáng tạo. Đặc biệt hỡnh ảnh thơ mựa xuõn nho nhỏ là một phỏt hiện mới mẻ, sỏng tạo độc đỏo của Thanh Hải.	
	 	 (1.0 điểm)
3. Kết bài:	- Biết cỏch kết thỳc vấn đề hợp lớ.	 (0.5 điểm)
* Lưu ý: Cỏc ý trong bài viết của học sinh cú thể được sắp xếp, trỡnh bày, tỏch gộp theo những cỏch khỏc nhau, miễn là núi được những nội dung trờn. Giỏm khảo cần cõn nhắc khi cho mức điểm tối đa.	


File đính kèm:

  • docDe kiem tra Ngu van 9 HK II.doc
Đề thi liên quan