Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học lớp 7 - Đề 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học lớp 7 - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Châu Thành CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Long Định Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: (2,5đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ? Câu 2: (2,0đ) Trình bày vai trò của chim ? Câu 3: (1,0đ) Em hãy cho biết nguy cơ suy giảm độ đa dạng sinh học ở nước ta và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ? Câu 4: (1,75đ) Em hãy nêu những bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật ? Câu 5: (2,75đ) Vẽ và chú thích sơ đồ hệ thần kinh của thỏ ? Phòng GD & ĐT Châu Thành CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Long Định Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 Câu 1: (2,5đ) Đặc điểm chung của thú _ Có hiện tượng thai sinh (đẻ con) + nuôi con bằng sữa (0,5đ) _ Thân có lông mao bao phủ (0,25đ) _ Bộ răng cửa nanh, răng mọc trong lỗ chân răng (0,5đ) hàm _ Bộ não phát triển (0,25đ) _ Tim có 4 ngăn (0,25đ) _ Thân nhiệt ổn định (hằng nhiệt) (0,25đ) Câu 2: (2,0đ) Vai trò của chim * Lợi ích (1,5đ) _ Ăn sâu bọ, động vật gặm nhấm. _ Cung cấp thực phẩm. _ Làm chăn, điệm, đồ trang trí, làm cảnh. _ Huấn luyện săn mồi, phục vụ du lịch. _ Giúp phát tán cây trồng. * Tác hại (0,5đ) _ Ăn hạt, quả, cá. _Là động vật trung gian truyền bệnh. Câu 3: (1,0đ) Có 2 ý, mỗi ý đúng 0,5đ _ Nguy cơ suy giảm (0,5đ) + Nạn phá rừng + Săn bắt, buôn bán động vật hoang dại _ Biện pháp (0,5đ) + Cấm đốt phá rừng + Cấm buôn bán động vật hoang dại +Chống ô nhiễm môi trường Câu 4: (1,75đ) Có 7 ý, mỗi ý đúng 0,25đ _ Di tích nắp mang _ Chi 5 ngón _ Hàm có răng _ Chân có 3 ngón trước, 1 ngón sau _ Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ _ Bò sát cổ có nguồn gốc từ lưỡng cư cổ _ Chim và thú bắt nguồn từ bò sát cổ Câu 5: (2,75đ) Vẽ 1. Đúng (0,5đ) 3. Cân đối (0,25đ) 2. Đẹp (0,25đ) 4. Chính xác (0,25đ) Chú thích 5 à 6 (1,5đ) 4 à 5 (1,0đ) 2 à 3 (0,5đ) 1 à 2 (0,25đ)
File đính kèm:
- de 5.doc