Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 – 2009 môn Toán 8 - Đề 1

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008 – 2009 môn Toán 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên :...........................................
NĂM HỌC 2008 – 2009
Lớp :.............Số báo danh:.........
 Môn :Toán 8
 Thời gian làm bài : 90 phút 
Giám thị :..................
Giám khảo :..............
Tổng số điểm :..............
ĐỀ: 
Phần lý thuyết (3đ)
Câu 1: Hãy nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? (0,5đ)
Câu 2: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế của bất phương trình? (0,5đ)
Câu 3: Ghi lại định nghĩa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? (0,5đ)
Câu 4: Hãy nêu lại định lí Talet trong tam giác. (0,5đ)
Câu 5: Hãy nêu lại định lí về hai tam giác đồng dạng. (0,5đ)
Câu 6: Nêu lại định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất. (0,5đ)
Phần bài tập (7đ)
Câu 1: (1đ) Giải phương trình sau: 8x - 3 = 5x + 12
Câu 2: (1,5đ) Giải bất phương trình sau: và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 3: (1đ) Tính thể tích của hình lập phương biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2.
Câu 4: (3,5đ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC.
Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K.
Chứng minh rằng 
ĐÁP ÁN 8-1 -T
A.Phần lý thuyết (3đ)
Câu 1: (0,5đ) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:
	Phương trình dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 2: (0,5đ) Quy tắc chuyển vế của bất phương trình. 
	Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Câu 3: (0,5đ) Định nghĩa: 
	 khi a
 khi a < 0
Câu 4: (0,5đ) Định lí Talet: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ.
Câu 5: (0,5đ) Định lí về hai tam giác đồng dạng:
	Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh của 1 tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành 1 tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
Câu 6: (0,5đ) Định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất:
	Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
Bài tập (7đ)
Câu 1: (1đ) 	8x - 3 = 5x + 12
	8x - 5x = 12 + 3
	 3x = 12
 	x = 5
 Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = { 5 }
Câu 2: (1,5đ)
	5(2-x) < (3-2x).3
	10 - 5x <9 - 6x
	-5x + 6x < 9 - 10
	x < -1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x/ x < -1 }
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-1
Ÿ
O
Câu 3: (1đ) Diện tích của mỗi mặt là:
	216 : 6 = 36 (cm2)
	Độ dài cạnh hình lập phương
	a = = 6 (cm)
	Thể tích hình lập phương
	V = a3 = 63 = 216 (cm3)
Câu 4: (3,5đ)	 
A
H
B
C
K
D
O
	Hình thang ABCD (AB//CD)
	GT 	AC BD = O
	HKAB tại H; HKCD tại K
	a/ OA.OD = OB.OC
	KL	b/ 
Chứng minh:
a/ 	Vì AB//CD
	nên OAB 	và OCD có:
	 (so le trong)
 (so le trong)
Khi đó: OAB OCD
Suy ra: hay OA.OD = OB.OC
b/ Do AH // KC
	Nên OAH vaØ OCK có:
	 (so le trong)
	Khi đó OAH OCK
Suy ra 
Mà 
	 (cmt)
	Nên 

File đính kèm:

  • doc8-1-A.doc
Đề thi liên quan