Đề kiểm tra học kỳ II ( năm học: 2008 – 2009) môn: toán – lớp: 10 thời gian làm bài: 90 phút

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II ( năm học: 2008 – 2009) môn: toán – lớp: 10 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2008 – 2009)
Trường PTTH Trưng Vương MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (NC)
 Thời gian làm bài: 90 phút
 MÃ ĐỀ: 012 (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 1. Gía trị sin(kp) với k Î, bằng: 
	A. ± 1 	B. - 1 	C. 0 	D. 1 
 2. Tam thức nào sau đây dương với mọi x thuộc ? 
	A. f(x) = 2009 - x2 	B. f(x) = - x2 + 2mx + 6 	
	C. f(x) = x2 + 2mx - 1 	D. f(x) = x2 + 2mx + m2 + 1 
 3. Tập họp tất cả các giá trị m để phương trình bậc hai: x2 + 2(m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm là: 
	A. Æ 	B. 	C. {0} 	D. \ {0} 
 4. Tập xác định của hàm số: y = là: 
	A. D = 	B. D = (- 6;1) 	
	C. D = 	D. D = [- 6;1] 
 5. Elip có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 có phương trình chính tắc là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB với A(3;0) và B(0;4) có phương trình: 
	A. (x - 3)2 + (y - 4)2 = 4 	B. x2 + y2 - 6x + 4y + 12 = 0 	
	C. x(x - 3) + y(y - 4) = 0 	D. x2 + y2 + 3x + 4y = 0 
 7. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;-3) và có vectơ pháp tuyến = (-2;1) là: 
	A. 	B. 	C. -2x + y + 5 = 0 	D. 2x + y - 5 = 0 
 8. Tập nghiệm của bất phương trình: (x2 + x + 2)(4 - x2) > 0 là: 
	A. S = [- 2; 2] 	B. S = ( - 2; 2) 	C. S = (−∞;-2)È(2;+∞) 	D. S = 
 9. Parabol (P) đi qua điểm A( 1;- 1) có phương trình chính tắc là: 
	A. y2 = - x 	B. y2 = 2009x 	C. x2 = y 	D. y2 = x 
 10. Tập nghiệm của bất phương trình: là: 
	A. [2;3] 	B. [2;3) 	C. (−∞;2]È(3;+∞) 	D. (−∞;2]È[3;+∞) 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) 
Bài 1: (1,5điểm)
	Giải bất phương trình 
Bài 2: (1,5điểm)
 a) Giải bất phương trình: 
 b) Tìm m để bất phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 + 2 ≥ 0, có nghiệm với mọi x thuộc ?
Bài 3: (1điểm)
Cho hypebol (H): 16x2 – 9y2 = 144 .Tìm tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh và viết phương trình các đường chuẩn của (H)	
Bài 4: (1điểm)
 Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 5 = 0 và điểm N(1;7). Lâp phương trình đường thẳng 
 (D) đi qua N và cắt (C) tại A và B sao cho AB = 
----------------------HẾT------------------------
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2008 – 2009)
Trường PTTH Trưng Vương MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (NC)
 Thời gian làm bài: 90 phút
 MÃ ĐỀ: 013 (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1. Gía trị sin(kp) với k Î , bằng: 
	A. 1 	B. 0 	C. ± 1 	D. - 1 
 2. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB với A(3;0) và B(0;4) có phương trình: 
	A. (x - 3)2 + (y - 4)2 = 4 	B. x(x - 3) + y(y - 4) = 0 	
	C. x2 + y2 - 6x + 4y + 12 = 0 	D. x2 + y2 + 3x + 4y = 0 
 3. Tập xác định của hàm số: y = là: 
	A. D = 	B. D = [- 6;1] 	
	C. D = 	D. D = (- 6;1) 
 4. Tam thức nào sau đây dương với mọi x thuộc ? 
	A. f(x) = - x2 + 2mx + 6 	B. f(x) = x2 + 2mx - 1 	
	C. f(x) = 2009 - x2 	D. f(x) = x2 + 2mx + m2 + 1 
 5. Parabol (P) đi qua điểm A( 1;- 1) có phương trình chính tắc là: 
	A. y2 = - x 	B. y2 = 2009x 	C. x2 = y 	D. y2 = x 
 6. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;-3) và có vectơ pháp tuyến = (-2;1) là: 
	A. -2x + y + 5 = 0 	B. 2x + y - 5 = 0 	C. 	D. 
 7. Elip có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 có phương trình chính tắc là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Tập nghiệm của bất phương trình: là: 
	A. [2;3) 	B. (−∞;2]È[3;+∞) 	C. (−∞;2]È(3;+∞) 	D. [2;3] 
 9. Tập nghiệm của bất phương trình: (x2 + x + 2)(4 - x2) > 0 là: 
	A. S = (−∞;-2)È(2;+∞) 	B. S = 	
	C. S = [- 2; 2] 	D. S = ( - 2; 2) 
 10. Tập họp tất cả các giá trị m để phương trình bậc hai: x2 + 2(m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm là: 
	A. {0} 	B. 	C. Æ 	D. \ {0} 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) 
Bài 1: (1,5điểm)
	Giải bất phương trình 
Bài 2: (1,5điểm)
 a) Giải bất phương trình: 
 b) Tìm m để bất phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 + 2 ≥ 0, có nghiệm với mọi x thuộc ?
Bài 3: (1điểm)
Cho hypebol (H): 16x2 – 9y2 = 144 .Tìm tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh và viết phương trình các đường chuẩn của (H)	
Bài 4: (1điểm)
 Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 5 = 0 và điểm N(1;7). Lâp phương trình đường thẳng 
 (D) đi qua N và cắt (C) tại A và B sao cho AB = 
----------------------HẾT------------------------
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2008 – 2009)
Trường PTTH Trưng Vương MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (NC)
 Thời gian làm bài: 90 phút
 MÃ ĐỀ: 022 (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1. Parabol (P) đi qua điểm A( 1;- 1) có phương trình chính tắc là: 
	A. x2 = y 	B. y2 = 2009x 	C. y2 = x 	D. y2 = - x 
 2. Tập xác định của hàm số: y = là: 
	A. D = 	B. D = [- 6;1] 	
	C. D = 	D. D = (- 6;1) 
 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB với A(3;0) và B(0;4) có phương trình: 
	A. (x - 3)2 + (y - 4)2 = 4 	B. x2 + y2 + 3x + 4y = 0 	
	C. x(x - 3) + y(y - 4) = 0 	D. x2 + y2 - 6x + 4y + 12 = 0 
 4. Tập nghiệm của bất phương trình: là: 
	A. (−∞;2]È(3;+∞) 	B. [2;3) 	C. (−∞;2]È[3;+∞) 	D. [2;3] 
 5. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;-3) và có vectơ pháp tuyến = (-2;1) là: 
	A. 2x + y - 5 = 0 	B. 	C. -2x + y + 5 = 0 	D. 
 6. Elip có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 có phương trình chính tắc là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Tập nghiệm của bất phương trình: (x2 + x + 2)(4 - x2) > 0 là: 
	A. S = (−∞;-2)È(2;+∞) B. S = 	C. S = ( - 2; 2) 	D. S = [- 2; 2] 
 8. Tam thức nào sau đây dương với mọi x thuộc ? 
	A. f(x) = x2 + 2mx - 1 	B. f(x) = - x2 + 2mx + 6 	
	C. f(x) = 2009 - x2 	D. f(x) = x2 + 2mx + m2 + 1 
 9. Tập họp tất cả các giá trị m để phương trình bậc hai: x2 + 2(m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm là: 
	A. \ {0} 	B. 	C. {0} 	D. Æ 
 10. Gía trị sin(kp) với k Î , bằng: 
	A. 0 	B. 1 	C. ± 1 	D. - 1 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) 
Bài 1: (1,5điểm)
	Giải bất phương trình 
Bài 2: (1,5điểm)
 a) Giải bất phương trình: 
 b) Tìm m để bất phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 + 2 ≥ 0, có nghiệm với mọi x thuộc ?
Bài 3: (1điểm)
Cho hypebol (H): 16x2 – 9y2 = 144 .Tìm tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh và viết phương trình các đường chuẩn của (H)	
Bài 4: (1điểm)
 Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 5 = 0 và điểm N(1;7). Lâp phương trình đường thẳng 
 (D) đi qua N và cắt (C) tại A và B sao cho AB = 
----------------------HẾT------------------------
 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2008 – 2009)
Trường PTTH Trưng Vương MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (NC)
 Thời gian làm bài: 90 phút
 MÃ ĐỀ: 112 (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 1. Gía trị sin(kp) với k Î , bằng: 
	A. 0 	B. 1 	C. ± 1 	D. - 1 
 2. Tập nghiệm của bất phương trình: là: 
	A. [2;3] 	B. (−∞;2]È(3;+∞) 	C. [2;3) 	D. (−∞;2]È[3;+∞) 
 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB với A(3;0) và B(0;4) có phương trình: 
	A. x(x - 3) + y(y - 4) = 0 	B. x2 + y2 + 3x + 4y = 0 	
	C. (x - 3)2 + (y - 4)2 = 4 	D. x2 + y2 - 6x + 4y + 12 = 0 
 4. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;-3) và có vectơ pháp tuyến = (-2;1) là: 
	A. -2x + y + 5 = 0 	B. 	C. 2x + y - 5 = 0 	D. 
 5. Parabol (P) đi qua điểm A( 1;- 1) có phương trình chính tắc là: 
	A. y2 = - x 	B. x2 = y 	C. y2 = 2009x 	D. y2 = x 
 6. Tập xác định của hàm số: y = là: 
	A. D = 	B. D = [- 6;1] 	
	C. D = 	D. D = (- 6;1) 
 7. Tập nghiệm của bất phương trình: (x2 + x + 2)(4 - x2) > 0 là: 
	A. S = 	B. S = [- 2; 2] 	C. S = ( - 2; 2) D. S = (−∞;-2)È(2;+∞) 
 8. Tam thức nào sau đây dương với mọi x thuộc ? 
	A. f(x) = - x2 + 2mx + 6 	B. f(x) = x2 + 2mx - 1 	
	C. f(x) = x2 + 2mx + m2 + 1 	D. f(x) = 2009 - x2 
 9. Tập họp tất cả các giá trị m để phương trình bậc hai: x2 + 2(m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm là: 
	A. Æ 	B. 	C. {0} 	D. \ {0} 
 10. Elip có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 có phương trình chính tắc là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) 
Bài 1: (1,5điểm)
	Giải bất phương trình 
Bài 2: (1,5điểm)
 a) Giải bất phương trình: 
 b) Tìm m để bất phương trình: x2 + 2(m – 1)x + m2 + 2 ≥ 0, có nghiệm với mọi x thuộc ?
Bài 3: (1điểm)
Cho hypebol (H): 16x2 – 9y2 = 144 .Tìm tọa độ tiêu điểm, tọa độ đỉnh và viết phương trình các đường chuẩn của (H)	
Bài 4: (1điểm)
 Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 5 = 0 và điểm N(1;7). Lâp phương trình đường thẳng 
 (D) đi qua N và cắt (C) tại A và B sao cho AB = 
----------------------HẾT------------------------
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2008 – 2009)
Trường PTTH Trưng Vương MÔN: TOÁN – LỚP: 10 (NC)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Đáp án đề số : 012
	01. - - = -	04. ; - - -	07. - - = -	10. - / - -
	02. - - - ~	05. - - - ~	08. - / - -
	03. - / - -	06. - - = -	09. - - - ~
Đáp án đề số : 013
	01. - / - -	04. - - - ~	07. - - - ~	10. - / - -
	02. - / - -	05. - - - ~	08. ; - - -
	03. ; - - -	06. ; - - -	09. - - - ~
Đáp án đề số : 022
	01. - - = -	04. - / - -	07. - - = -	10. ; - - -
	02. ; - - -	05. - - = -	08. - - - ~
	03. - - = -	06. - - - ~	09. - / - -
Đáp án đề số : 112
	01. ; - - -	04. ; - - -	07. - - = -	10. ; - - -
	02. - - = -	05. - - - ~	08. - - = -
	03. ; - - -	06. - - = -	09. - / - -
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1
Nội dung
Điểm
1
*) 
*)Lập bảng xét dấu:
8) Tập nghiệm: 
 S = ( - ∞;- 2)È[1;3]È(5;+∞)
0,5
0,75
0,25
2a
0,5
0,25
0,25
2b
* Bất phương trình có nghiệm với mọi x thuộc khi và chỉ khi:
 D’ = - 2m – 1 ≤ 0
 Û m 
0,25
0,25
3
*) 16x2 – 9y2 = 144 
 a = 3, b = 4, c = 5
*) Tiêu điểm: F1(-5;0), F2(5;0)
 Đỉnh: A1(-3;0),A2(3;0)
 Đường chuẩn: x = ±
 0,5
 0,5
4
(không yêu cầu học sinh vẽ hình)
*) (C) có tâm I(1;2), bán kính R = 
*) (D) là tiếp tuyến đi qua N của đường tròn tâm I; bán kính 
 r = = 
*) (D) qua N có dạng pt: ax + by – a – 7b = 0
*) a có d(I,(D)) = r 4b2 = a2
 Chon b = 1 thì a = ± 2 
 Vậy ta có hai đường thẳng (D1): 2x + y – 9 = 0
 (D2): - 2x + y – 5 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Mọi cách giải khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa, theo khung điểm quy định.

File đính kèm:

  • docde KT HK-II(TOAN 10NC)08-09.doc