Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2008 - 2009 môn : toán – lớp 11- ban cơ bản thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học : 2008 - 2009 môn : toán – lớp 11- ban cơ bản thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC : 2008 - 2009
MễN : TOÁN – LỚP 11- BAN CƠ BẢN
Thời gian : 90 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1 : ( 1 điểm )
 Tỡm số hạng đầu, cụng bội q và tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhõn , biết :
Cõu 2 : ( 4 điểm )
Tỡm giới hạn của dóy số: 
Tỡm giới hạn của hàm số: 
Xột tớnh liờn tục của hàm số f(x) tại x=1
Chứng minh rằng phương trỡnh sau luụn cú ớt nhất hai nghiệm với mọi giỏ trị của tham số m :
Cõu 3 : ( 2 điểm )
Tớnh đạo hàm của hàm số: 
 Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến cú hệ số gúc bằng 4.
Cõu 4 : ( 3 điểm )
 Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú O là tõm của ABCD , SA = , AB = a
 Gọi I là trung điểm của cạnh CD.
Chứng minh CD^ (SOI)
Tớnh số đo gúc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)
Tớnh khỏang cỏch từ O đến mặt phẳng (SCD)
HẾT
Họ và Tờn HS..................................................
Lớp 11C......Số Bỏo danh................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2008-2009
MễN TểAN LỚP 11-BAN CƠ BẢN
===
Nếu học sinh giải khụng theo cỏch nờu trong đỏp ỏn mà đỳng thỡ cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định (HD gồm 2 trang)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
 2
3
 4
------------------------------------------------------------------------------------------
a) 
b) 
c)
 f(1) = 1-3 = -2
 Vậy hàm số liờn tục tại x=1
d)
là hàm đa thức nờn liờn tục trờn R, do đú liờn tục trờn [-2;1] và [1;2] (1)
 Ta cú : f(-2) =13; f(1) =-2; f(2) =13 do đú f(-2).f(1)=-26<0, f(2).f(1)=-26<0 (2)
 Hai khỏang (-2;1) và (1;2) rời nhau (3)
 Do (1),(2) và (3) phương trỡnh f(x)=0 cú ớt nhất 2 nghiệm với mọi giỏ trị của m
a) 
b)
Gọi là tiếp điểm thỡ xo là nghiệm của phương trỡnh: 
------------------------------------------------------------------------------------------
a) CD^(SOI)
 Ta cú: SI^CD (SI là trung tuyến kẻ từ đỉnh tam giỏc cõn SCD)
 Và OI^CD (OI là trung tuyến kẻ từ đỉnh tam giỏc cõn OCD)
 Do đú: CD^(SOM)
b)(SCD)ầ(ABCD)=CD, SI^CD và OI^CD nờn gúc giữa (SCD) và (ABCD) là gúc SIO.
Trong tam giỏc vuụng SOC: SO2=SC2-OC2= 5a2/2
Trong tam giỏc vuụng SOI:
 tan SIO=SO:OI=
c) Kẻ OH ^SI,vỡ CD^(SOI) từ đú suy ra OH^CD .Do đú OH^(SCD) hay khỏang cỏch từ O đến (SCD) bằng OH
Trong tam giỏc vuụng SOI,OH là đường cao ứng với cạnh huyền nờn:
(1 điểm)
0,25đ
0,25đ
(0,25đ+0,25đ)
___________
4 điểm
(0,5 đ)
(0,5 đ)
-------------
(0,5 đ)
 (0,5 đ)
---------------
(0,5 đ)
(0,5 đ)
-
--------------
 0,25ủ
 0,25ủ
 0,25ủ
0,25ủ
---------------
2 điểm
0,5 đ 
0,5 đ
------------
0,25đ+0,25đ
 0, 5đ
--------------
3điểm
Hỡnh vẽ đỳng(0,25đ)
0,25đ+0,25đ
0,25đ
---------------
0,25đ
0,25đ
0,25đ+0,25đ
------------
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docaaaaa.doc