Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008-2009 môn: toán-lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2008-2009 môn: toán-lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Long Hưng Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: TOÁN-LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) ……………………………………………………………………………………. Bài 1:( 2,0đ ) Cho hàm số y = ax (a0) Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( ; -1) Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x Bài 2 : ( 2,0đ ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo phút)của 20 học sinh và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 9 Dấu hiệu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Tính số trung bình cộng . Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Bài 3: ( 2,0đ ) Cho P(x) = x3 – 2x + 1 Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5 Tính P(x) +Q(x) Tính P(x) – Q(x) Tìm bậc và hệ số tự do của P(x) + Q(x) Bài 4: (2,5đ) Cho vuông tại A có AB = 8cm, AC = 12cm.Vẽ trung tuyến BM, trên tia đối của tia MB lấy điểm N sao cho MN = MB. Chứng minh: Tính độ dài BM . Chứng minh: BC > CN . Bài 5: ( 1,5đ ) Chứng minh đa thức ( x- 5 )2 + 1 không có nghiệm . Tìm nghiệm của đa thức : ( x – 1)(x2 + 1) -----------------------------------------------HẾT-------------------------------------------- *GHI CHÚ: Học sinh được sử dụng máy tính PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LONG HƯNG Độc lập-Tự do-Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009 MÔN: TOÁN - LỚP 7 BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM TỪNG PHẦN ĐIỂM TOÀN BÀI 1 a) - Thay tọa độ điểm A(;-1) vào hàm số y = ax - Xác định đúng hệ số : a = - 3 0,5 0,5 2,0 b) - Xác định đúng 1 điểm và gốc tọa độ - Vẽ đúng đồ thị 0,5 0,5 2 a) - Trả lời đúng dấu hiệu - M0 = 8 0,25 0,25 2,0 b) X = 8,65 0,75 c) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 0,75 3 a) P(x) + Q(x) = - x3 + 2x2 - x - 4 0,75 2,0 b) P(x) - Q(x) = 3x3 -2x2 -3x + 6 0,75 c) Đa thức P(x) + Q(x) có : * Bậc 3 * Hệ số tự do là - 4 0,25 0,25 4 - Vẽ hình đúng 0,25 2,5 a) Chứng minh đúng 0,75 b) Tìm được: AM = 6cm BM = 10cm 0,25 0,5 c) - Chứng minh được : BC > AB AB = CN - Kết luận : BC > CN 0,25 0,25 0,25 5 a) - Chứng minh được: * (x – 5)2 0 với mọi giá trị của x * (x – 5)2 + 1 > 0 với mọi giá trị của x - Kết luận: Đa thức không có nghiệm. 0,25 0,25 0,25 1,5 b) -Trả lời được: * x = 1 là nghiệm của đa thức (x – 1) * Đa thức x2 + 1 không có nghiệm - Kết luận : Nghiệm của đa thức ( x – 1)(x2 + 1) là x = 1 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- de 6.doc