Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2009 - 2010 môn : công nghệ. khối 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2009 - 2010 môn : công nghệ. khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hiệp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp: . Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên: . Môn : Công nghệ. Khối 7 Thời gian : 45 phút Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ ĐỀ: TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm ) I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : ( 2 điểm ) Câu 1: Thức ăn có hàm lượng protein lớn hơn 14% thuộc loại thức ăn : a. Giàu gluxit c. Giàu chất xơ b. Giàu protein d. Cả a, b, c đúng Câu 2: Quy trình trồng rừng bằng cây con gồm : a. 2 bước c. 4 bước b. 3 bước d. 5 bước Câu 3: Nguyên nhân sinh ra bệnh của vật nuôi là do : a. Yếu tố bên trong c. Cả a, b đúng b. Yếu tố bên ngoài d. Cả a, b sai Câu 4: Chu kì động dục của lợn là : a. 23 ngày c. 22 ngày b. 21 ngày d. 24 ngày Câu 5: Nhân giống thuần chủng là : Chọn con đực lai với con cái cùng giống Chọn con đực lai với con cái khác giống Cả a, b đúng Cả a, b sai Câu 6: Sự sinh trưởng của vật nuôi là : a. Gà trống biết gáy c.Thể trọng lợn tăng lên 8 kg b. Gà mái bắt đầu đẻ trứng d. Cả a, b, c sai Câu 7: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi có từ : a. Động vật c. Chất khoáng b. Thực vật d. Cả a, b, c đúng . Câu 8: Sự phát dục của vật nuôi là : a. Gà mái đẻ trứng c. Cả a, b đúng b. Gà trống biết gáy d. Cả a, b sai II. Điền vào chỗ trống đoạn thông tin sau : ( 2.5 điểm ) Dựa vào cụm từ cho sẵn : nguyên liệu, cung cấp, thực phẩm, làm sạch, khai thác. - Nuôi thủy sản cung cấp cho xã hội cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác, đồng thời môi trường nước . - Nuôi thủy sản có 3 nhiệm vụ chính : .tối đa tiềm năng về mặt nước và các giống nuôi,. thực phẩm tươi sạch ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ . III. Hoàn thành sơ đồ sau : ( 1.5 đểm ) Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi B. TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1: Vắcxin là gì ? Tác dụng của vắcxin ? ( 1 điểm ) Câu 2 : Để nâng cao chất lượng nuôi tôm, cá ta cần phải làm gì ?( 0.5 điểm ) Câu 3 : Mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn ? ( 2 điểm ) Câu 4 : Kể tên 5 loại thức ăn giàu protein ? ( 0.5 điểm ) Đáp án : A. TRẮC NGHIỆM I. Chọn câu trả lời đúng : ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng là 0.25 điểm Câu 1 : b Câu 5 : a Câu 2 : d Câu 6 : c Câu 3 : c Câu 7 : d Câu 4 : b Câu 8 : c II. Điền từ : Mỗi từ đúng là 0.5 điểm ( 2 điểm ) 1. Thực phẩm 4. Khai thác 2. Nguyên liệu 5. Cung cấp 3. Làm sạch III. Sơ đồ : Mỗi từ là ( 0.5 điểm) 1. Không đồng đều. 2. Theo giai đoạn . 3. Theo chu kì . B. TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Câu 1 : Vắcxin là chế phẩm sinh học được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà người ta muốn phòng ( 0.5 điểm ) - Tác dụng : tạo cơ thể có khả năng miễn dịch ( 0.5 điểm ) Câu 2 : Để nâng cao chất lượng nuôi tôm, cá cần phải cải tạo nước và đất đáy ao ( 0.5 điểm ) Câu 3 : Mục đích của việc chế biến thức ăn làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại ( 1 điểm ) Dự trữ thức ăn : giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi ( 1 điểm ) Câu 4 : Thức ăn giàu protein : tôm, cá, ốc, giun đất, lươn,....( 0.5 điểm )
File đính kèm:
- CN 7 HKII 2009 2010.doc