Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Sinh khối 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Sinh khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hiệp ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: . Năm học : 2009 - 2010
Họ và tên: . Môn : Sinh. Khối 7
 Thời gian : 45 phút
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
ĐỀ:
TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
 I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : ( 2 điểm )
 Câu 1: Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài :
 a.Chi 5 ngón có vuốt sắc .	 c. Da khô có vảy sừng
 b.Cổ dài, mắt có mí, màng nhĩ nằm trong hốc tai d. Cả a, b, c đúng
 Câu 2: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm
 a. Khí quản c. Các túi khí
 b. Phổi	 d. Cả a, b, c đúng
Câu 3: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản :
 a. Không có sự kết hợp giữa TB sinh dục đực và cái . c.Chỉ có ở thực vật bậc thấp
 b. Phân đôi, mọc chồi, và tiếp hợp . d. Cả a, b sai
Câu 4: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
 a.Có nhiều ưu thế hơn hình thức sinh sản vô tính . c. Thụ tinh trong
 b.Có sự kết hợp giữa TB sinh dục đực với TB sinh dục cái. d. Cả b và c
Câu 5: Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học :
 a. Hiệu quả cao, tiêu diệt được những loài sinh vật có hại. c. Cả a, b đúng
 b. Rẻ tiền và dễ thực hiện, không gây ô nhiễm môi trường . d. Cả a, b sai .
 Câu 6: Máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn : 
 a. Máu đỏ tươi c. Máu pha
 b. Máu đỏ thẫm d. Cả a, b, c đúng 
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học:
 a. Nạn phá rừng bừa bãi c. Ô nhiễm môi trường
 b. Săn bắt buôn bán động vật hoang dã d. Cả a, b, c đúng . 
Câu 8: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học :
 a. Cấm khai thác rừng bừa bãi . c. Cấm săn bắt, buôn bán động vật 
 b. Chống ô nhiễm môi trường . d. Cả a, b và c đúng .
II. Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn thông tin sau ( 2 điểm )
 Ếch đồng thuộc lớp.... có những đặc điểm thích nghi với đời sống vừa ở cạn... chúng di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón, thởmắt có mi, tai có màng nhĩ, song vẫn còn mang nhiều.. thích nghi với đời sống ở nước ( đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối rẽ nước khi bơi, chi sau có màng bơi, da tiết chất nhày làm giảm ma sát và dễ thấm khí, ếch thở bằng da là chủ yếu).
III. Hãy sắp xếp các đặc điểm tương ứng để phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ: ( 2 điểm )
Các đại diện
Đặc điểm phân biệt
kết quả
1.Thú guốc chẵn
2. Thú guốc lẻ
a) Số ngón chân chẵn, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau .
b) Số ngón chân lẻ, có 1 ngón chân giữa phát triển nhất . 
c) Đa số sống theo đàn .
d) Sống theo đàn hoặc sống đơn độc .
e) Có loài ăn tạp, có loài ăn thực vật, nhiều loài nhai lại .
f) Ăn thực vật, không nhai lại .
1:
2:
B. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú ? ( 2 điểm )
Câu 2 : Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của Thú ?( 1 điểm )
Câu 3 : Bộ xương chim bồ câu có đặc điểm như thế nào để thích nghi với đời sống bay 
( 1 điểm )
Đáp án :
A. TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
 I. Chọn câu trả lời đúng : ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng là 0.25 điểm
 Câu 1 : d Câu 5 : c
 Câu 2 : d Câu 6 : c 
 Câu 3 : a Câu 7 : d
 Câu 4 : b Câu 8 : d
II. Điền từ : ( 2 điểm )
Lưỡng cư ( 0.5 điểm )
Vừa ở nước ( 0.5 điểm )
Bằng phổi ( 0.5 điểm )
Đặc điểm ( 0.5 điểm )
III. Ghép câu : ( 2 điểm )
 1 : a, c, e ( 1 điểm )
 2 : b, d, f ( 1 điểm )
B. TỰ LUẬN : ( 4 điểm )
Câu 1 : Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, với những đặc điểm chung như sau : 
Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ .
Có bộ lông mao bao phủ cơ thể .
Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
Tim có 4 ngăn .
Bộ não phát triển thể hiện rõ bán cầu não và tiểu não.
Là động vật hằng nhiệt .
Câu 2 : Vai trò của Thú :( 1 điểm )
Cung cấp dược liệu quý : mật gấu, sừng hươu, nai,
Cung cấp thực phẩm : trâu, bò, lợn,
Cung cấp sức kéo : trâu, bò,.
Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ : da, lông, ngà voi,
Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng : chồn, cầy, mèo,
Câu 3 : Bộ xương chim bồ câu có đặc điểm : nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc, thích nghi với đời sống bay .( 1 điểm )

File đính kèm:

  • docSinh 7 ki I 1213.doc
Đề thi liên quan