Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012 môn công nghệ 7 thời gian : 45 phút

doc7 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012 môn công nghệ 7 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
MƠN CƠNG NGHỆ 7
THỜI GIAN : 45 PHT
I./ Mục đích yêu cầu của đề kiểm Tra:
-Kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II năm học 2011-2012
-Lấy điểm hệ số 3
-Đánh giá kết quả học tập của hs
-Điều chỉnh PP dạy và học cho phù hợp
II./Mục tiêu :
1/ Kiến thức:
-Biết được vai trị của trồng rừng và nhiệm vụ trịng rừng
-Biết được quy trình gieo ươm cây con và chăm sĩc rừng
-Biết được khái niệm, cácđiều kiện khai thác rừng và các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác
-Biết được ý nghĩa , mụcđích và biện pháp khoanh nuơi rừng.
-Biết được vai trị nhiệm vụ chăn nuơi
-Biết được khái niệm về giống, phân loại giống
-Biết được khái niệm về sinh trưởng và phát dục và các yếu tố ảnh hưởng
--Biết được PP chọn giống vá PP chọn phối, nhân giống thuần chủng.
-Biết đượcnguồn gốc thành phần và vai trị của chất dinh dưỡng
-Biết được mục đích PP chế biến dự trữ và SX một số loại thức ăn giàu protein, gluxit, thơ xanh
2./ Thái độ:
-Tham gia tích cực trong việc chăm sĩc bảo vệ cây rừng và mơi trường sinh thái
-Cĩ ý thức bảo vệ mơi trường chăn nuơi
III./ Thiết lập ma trận 2 chiều [mxn]
NỘI DUNG
BIET
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG ĐIỂM
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lâm Nghiệp
Câu 1 đến câu 4
1đ
Câu 13, 14
3đ
4đ
Chăn nuơi
Câu 5đến câu 12
2đ
Câu 16, 17
2đ
Câu 18
1đ
5đ
SDNLHQ&TK
Mơi trường
Câu 15
1đ
1đ
TỔNG CỘNG
3đ
5đ
1đ
1đ
10đ
IV./ ĐỀ CHÍNH THỨC:
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Phần trắc nghiệm : Em hãy chọn câu đúng nhất và ghi vài bảng sau: ( 3đ –mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu đúng
Điểm
Chọn
1./ Rừng phịng hộ cĩ tác dụng chính là:
A./ Sản xuất gỗ và các lâm sản khác	
B./Phịng chống các nhân tố khí hậu cĩ hại
C./Bảo vệ thiên nhiên và di tích lịch sử, 	
D./Nghiên cứu khoa học tham quan du lịch
2./ Để khử chua đất gieo ươm cây rừng người ta dùng :
A./ A xít 	
B./ Thuốc trừ sâu	
C./ Vơi bột	
D./Phân hĩa học.
3./Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Nam nước ta là :
A./ Mùa mưa	
B./ Mùa khơ	
C./ Mùa xuân và mùa thu	
D./ Mùa xuân và mùa hạ
4./Nơi đặt vườn gieo ươm cây rừng phải chọn nơi cĩ đất:
A./ Đất sét	
B./ Đất thịt	
C./ Đất cát	
D./. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ
5./Sự phát dục của vật nuơi là sự thay đổi:
A./ về khối lượng các bộ phận của cơ thể	
B./ Về chất của các bộ phận trong cơ thể 
C./ Về kích thước các bộ phận của cơ thể	
D./Về thể tích cá bộ phận của cơ thể
6./ Cách chọn phối nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng:
A./Con đực lợn Mĩng cái với con cái lợn Ba xuyên	
B./ Con đực lợn Ba xuyên với con cái lợn Mĩng cái 
C./ Con đực lợn Mĩng cái với con cái lợn Mĩng cái	
D./Con đực lợn Lan đơ rat với con cái lợn Ba xuyên
7./ Gluxit được cơ thể hấp thụ dưới dạng:
A./Axit amin	
B./ Ion khống	
C./ Đường đơn	
D./ Glyxerin và axit béo 
8./ Ủ xanh là phương pháp
A./ Dự trữ thức ăn	
B./ Chế biến thức ăn	
C./ Sản xuất thức ăn	
D./ Quản lí thức ăn
9./Cơng việc nào sau đây là phương pháp sản xuất thức ăn giầu gluxít
A./Nhập khẩu nhiều gạo, ngơ.	
B./ Trồng nhiều thuỷ hải sản
C./ Trồng xen tăng vụ cây họ đậu.	
D./ Trồng nhiều ngơ, khoai, sắn.	
10./Phương phápchế biến thức ăn vật nuơi nào sau đây là phương pháp hĩa học:
A./ Cắt ngắn, nghiền nhỏ	
B./ Rang, hấp, nấu, luộc.	
C./ Ủ men	
D./Đường hĩa tinh bột
11./ Muốn ủ 2,5 kg ta cần lượng men rượu là : 
A./ 50g	
B./ 100g	
C./125g	D./ 250g
12./Thức ăn giàu protein là loại thức ăn cĩ hàm lượng protein lớn hơn:
A./ 14%	
B./ 30%	
C./ 40%	
D./ 50%
B./ TỰ LUẬN: 
13./Nêu các biện pháp bảo vệ rừng ?	(1 .5đ).
14./Chăm sĩc rừng sau khi trồng gồm những cơng việc gì? 	(1.5đ)
15./Sau khi học xong phần lâm nghiệp em phải làm gì để bảo vệ mơi trường trong sạch? Vì sao?	 (1đ)
16./ Chăn nuơi cĩ vai trị gì trong nền kinh tế nước ta?	( 1đ)
17./Giống vật nuơi cĩ vai trị như thế nào trong chăn nuơi? 	(1đ)
18/	+Nêu tên 2 loại thức ăn giàu prơtêin cĩ nguồn gốc từ động vật. 	(0,25đ)
+Nêu tên 2 loại thức ăn giàu prơtêin cĩ nguồn gốc từ thực vật	(0,25đ)
+Nêu tên 2 loại thức ăn giàu gluxít cĩ nguồn gốc từ thực vật. 	(0,25đ)
+Nêu tên 2 loại thức ăn thơ cĩ nguồn gốc từ thực vật	(0,25đ)
HẾT.
V./ ĐÁP ÁN : ĐẾ CHÍNH THỨC CN7
A./Phần trắc nghiệm : Em hãy chọn câu đúng nhất và ghi vài bảng sau: ( 3đ –mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu đúng
Điểm
Chọn
B
C
A
D
B
C
C
A
D
D
B
A
12
3
B./ Phần tự luận
13./ Biện pháp bảo vệ rừng gồm cĩ:
+Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.	0.5đ
+Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.	0.5đ
+Chủ rừng và nhà nước phải cĩ kế hoạch phịng chống cháy rừng.	0.5đ
14./ Các cơng việc chăm sĩc rừng sau khi trồng:
+Làm hang rào bảo vệ	0.25đ
+Phát quang cây hoang dại	0.25đ
+Làm cỏ quanh gốc cây trồng	0.25đ
+Xới đất, vun gốc.	0.25đ
+Bĩn phân	0.25đ
+Tỉa và dặm cây	0.25đ
15./Để bảo vệ môi trường trong sạch nhiệm vụ của chúng ta là phải: 	
- Trồng cây gây rừng phủ xanh 19,8 triệu hađất lâm nghiệp 	0.25đ 	
-Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.	0.25đ	
Vì : Rừng làm sạch môi trường không khí : Cung cấp oxy, hấp thụ khí CO2 lọc bụi.	.0. 5đ	
16./Vai trị của chăn nuơi:
+Cung cấp thức phẩm 	0.25đ
+Cung cấp Sức kéo	0.25đ
+Cung cấp phân bĩn cho ngành trồng trọt và ngành nuơi trồng thủy sản.	0.25đ
+ Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác như ngành chế biến thực phẩm
ngành dược, ngành mỹ nghệ	0.25đ
17/Giống vật nuơi cĩ ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phảm chăn nuơi
Muốn chăn nuơi cĩ hiệu quả phải chọn giống vật nuơi phù hợp.	1đ
18./
+Hai loại thức ăn giàu protein cĩ nguồn gốc từ động vật : Bột c1, giun,dế.	0.25đ
+Hai loại thức ăn giàu protein cĩ nguồn gốc từ thực vật : đậu tương, đậu phộng	0.25đ
+Hai loại thức ăn giàu gluxit cĩ nguồn gốc từ thực vật : lúa, ngơ, khoai, mì	0.25đ
+Hai loại thức ăn thơ cĩ nguồn gốc từ thực vật : Rơm, rạ, than cây ngơ	0.25đ
V./ ĐỀ DỰ BỊ:
ĐỀ DỰ BỊ:
Phần trắc nghiệm : Em hãy chọn câu đúng nhất và ghi vài bảng sau: ( 3đ –mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu đúng
Điểm
Chọn
1./ Rừng Sản xuất cĩ tác dụng chính là:
A./ Sản xuất gỗ và các lâm sản khác	
B./Phịng chống các nhân tố khí hậu cĩ hại
C./Bảo vệ thiên nhiên và di tích lịch sử, 	
D./Nghiên cứu khoa học tham quan du lịch
2./ Để khử chua đất gieo ươm cây rừng người ta dùng :
A./ A xít 	
B./ Thuốc trừ sâu	
C./ Vơi bột	
D./Phân hĩa học.
3./ Hành động nào sau đây của con người được coi là xâm hại tài nguyên rừng:
A./ Săn bắn thú rừng	
B./Mua bán lâm sản	
C./ Gây cháy rừng 	
D./ Tất cả các hành động trên
4./Nơi đặt vườn gieo ươm cây rừng phải chọn nơi cĩ đất:
A./ Đất sét	
B./ Đất thịt	
C./ Đất cát	
D./. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ
5./ Lợn Mĩng cái là tên gọi giống vật nuơi theo cách phân loại nào sau đây :
A./ Theo hình thái ngoại hình	
B./ Theo mức độ hồn thiện giống
C./ Theo địa lý	
D./Theo hướng sản xuất.
6./ Cách chọn phối nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng:
A./Con đực gà ta với con cái gà tre	
B./ Con đực gà Lơ go với con cái gà Lơ go
C./ Con đực gà ta với con cái gà Lơ go	
D./Con đực gà tre với con cái gà Lơ go
7./ Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng:
A./Axit amin	
B./ Ion khống	
C./ Đường đơn	
D./ Glyxerin và axit béo 
8./ Làm khơ là phương pháp
A./ Dự trữ thức ăn	
B./ Chế biến thức ăn	
C./ Sản xuất thức ăn	
D./ Quản lí thức ăn
9./Cơng việc nào sau đây là phương pháp sản xuất thức ăn giầu gluxit
A./Nuơi trùng quế.	
B./ Trồng nhiều thuỷ hải sản
C./ Trồng xen tăng vụ cây họ đậu.	
D./ Trồng nhiều ngơ, khoai, sắn.	
10./Phương phápchế biến thức ăn vật nuơi nào sau đây là phương pháp vi sinh vật học:
A./ Cắt ngắn, nghiền nhỏ	
B./ Rang, hấp, nấu, luộc.	
C./ Ủ men	
D./Đường hĩa tinh bột
11./ Muốn ủ 2,5 kg ta cần lượng men rượu là : 
A./ 50g	
B./ 100g	
C./125g	
D./ 250g
12./Thức ăn thơ xanh là loại thức ăn cĩ hàm lượng chất xơ lớn hơn:
A./ 14%	
B./ 30%	
C./ 40%	
D./ 50%
B./ TỰ LUẬN: 
13./ Em hãy cho biết nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta trong thời gian tới và nêu tên các loại rừng cần trồng?	(2đ).
14./Nêu các mục đích bảo vệ rừng ? (1đ)
15./Trong chăn nuơi heo thịt nhất là lúc gần xuất chuồng, ta cĩ nên sử dụng thức ăn cĩ chất kích thích tạo nạc khơng?
 Vì sao?	 (1đ)
16./Sự sinh trưởng là gì? Cho ví dụ, sự phát dục là gì cho ví dụ 	(2đ)
17/	+Nêu tên 2 loại thức ăn giàu prơtêin cĩ nguồn gốc từ động vật. 	(0,25đ)
+Nêu tên 2 loại thức ăn giàu prơtêin cĩ nguồn gốc từ thực vật	(0,25đ)
+Nêu tên 2 loại thức ăn giàu gluxít cĩ nguồn gốc từ thực vật. 	(0,25đ)
+Nêu tên 2 loại thức ăn thơ cĩ nguồn gốc từ thực vật	(0,25đ)
HẾT.
V./ ĐÁP ÁN : ĐẾ Dự bị CN7
A./Phần trắc nghiệm : Em hãy chọn câu đúng nhất và ghi vài bảng sau: ( 3đ –mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số câu đúng
Điểm
Chọn
A
C
D
D
C
B
A
A
D
C
B
B
12
3
B./ Phần tự luận
13./ Nhiệm vụ trồng rừng ở nước ta:
Tồn dân phải tham gia trồng cây gây rừng phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp 	0.5đ
bao gồm các loại rừng:
+Rừng sản xuất	0.5đ
+Rừng phịng hộ	0.5đ
+Rừng đặc dụng	0.5đ
14./ Mục đích bảo vệ rừng:
+Giữ gìn tài nguyên rừng, đất rừng.	0.5đ
+Tạo điều kiện thuận lợi cho rừng phát triển, cho sp cao và tốt nhất .	0.5đ
15./Chúng ta phải nĩi khơng với chất cấm kich thích tạo nạc trong chăn nuơi : 	0.5đ
Vì nĩ cĩ hại đến sức khỏe người tiêu dung	0. 5đ	
16./Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể	0.5đ
	Ví dụ về sự sinh trưởng	 	0.5đ
Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể	0.5đ
	Ví dụ về sự phát dục	0.5đ
17/
+Hai loại thức ăn giàu protein cĩ nguồn gốc từ động vật : Bột cá, giun,dế.	0.25đ
+Hai loại thức ăn giàu protein cĩ nguồn gốc từ thực vật : đậu tương, đậu phộng	0.25đ
+Hai loại thức ăn giàu gluxit cĩ nguồn gốc từ thực vật : lúa, ngơ, khoai, mì	0.25đ
+Hai loại thức ăn thơ cĩ nguồn gốc từ thực vật : Rơm, rạ, than cây ngơ	0.25đ

File đính kèm:

  • docDE THI CONG NGHE 7(1).doc
Đề thi liên quan