Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 – 2012 môn: Công nghệ 7 trường THCS Thống Kênh

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011 – 2012 môn: Công nghệ 7 trường THCS Thống Kênh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỐNG KÊNH
 ----²²²----
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1:
A. Phần trắc nghiệm.(3 điểm)
 Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
1. Đem gà Ri trống phối với gà Ri mái trong cùng một giống được gọi là:
A. Lai tạo	B. Nhân giống thuần chủng
C. Giao phối cận huyết	D. Tất cả đều sai
2. Sự sinh trưởng của vật nuôi được hiểu là:
A. sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các bộ phận trong cơ thể.
B. sự thay đổi về chế độ ăn uống
C. sự thay đổi về chất các bộ phận bên trong cơ thể.
D. sự thay đổi về khả năng vận động
3. Các chất dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu sau khi tiêu hóa?
	A. Vitamin, chất khoáng	 B. Nước, protein
	C. Lipit, gluxit	 D. Nước, vitamin
4. Thức ăn thô có hàm lượng chất xơ :
	A. 10 % đến 20% 	 B. 20% đến 30%
	C. 30%	 D. >30%
5. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ: 
 A. Chất khoáng	 B. Thực vật.
 C . Động vật. D. Vitamin
6. Mục đích của dự trữ thức ăn:
 A. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.	
 B. Để dành được nhiều thức ăn
 C. Tận dụng nhiều loại thức ăn.	
 D. Chủ động nguồn thức ăn.
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Nuôi thủy sản có vai trò như thế nào trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Nước nuôi thủy sản có đặc điểm gì?
Câu 2 (2.0 điểm). Bảo vệ môi trường và nguồn nước thủy sản có ý nghĩa như thế nào? Nêu các nguyên nhân ảnh hướng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
 Câu 3 (3.0 điểm). Em hãy cho biết nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? Lấy ví dụ về các nguyên nhân bên ngoài đã gây ra bệnh cho vật nuôi?
------------- Hết -------------
TRƯỜNG THCS THỐNG KÊNH
 ----²²²----
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2:
A. Phần trắc nghiệm.(3 điểm)
 Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
1. Đem gà Ri trống phối với gà Rốt mái được gọi là:
A. Lai tạo	B. Nhân giống thuần chủng
C. Giao phối cận huyết	D. Tất cả đều sai
2. Sự phát dục của vật nuôi được hiểu là:
A. sự thay đổi về thể chất (chiều cao, cân nặng, hình dáng,)
B. sự thay đổi về chế độ ăn uống
C. sự thay đổi về chất các bộ phận bên trong cơ thể .
D. sự thay đổi về khả năng vận động
3. Các chất dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu sau khi tiêu hóa?
	A. Vitamin, chất khoáng	 B. Nước, protein
	C. Lipit, gluxit	 D. Nước, vitamin
4. Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :
	A. 10 % đến 20% 	 B. 20% đến 30%
	C. >14%	 D. >30%
5. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ: 
 A. Động vật	 B. Thực vật.
 C . Chất khoáng D. Vitamin
6. Mục đích của dự trữ thức ăn:
 A. Để dành được nhiều thức ăn
 B. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.	
 C. Tận dụng nhiều loại thức ăn.	
 D. Chủ động nguồn thức ăn.
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy cho biết những phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn thường được sử dụng ở nước ta?
Câu 2 (2.0 điểm). Nuôi thủy sản có vai trò như thế nào trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Nước nuôi thủy sản có đặc điểm gì?
 Câu 3 (2.0 điểm). Bảo vệ môi trường và nguồn nước thủy sản có ý nghĩa như thế nào? Nêu các nguyên nhân ảnh hướng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
------------ Hết -----------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7
ĐỀ 1
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
D
C
A
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
2.0
*) Vai trò của nuôi thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước.
- Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.
*) Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
- Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.
- Thành phần oxi thấp và cacbonic cao.
 1.0
1.0
Câu 2
2.0
*) Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn nước thủy sản:
- Làm cho môi trường thủy sản không bị ô nhiễm, nghề nuôi thủy sản phát triển bền vững, có nhiều sản phẩm tươi sạch chất lượng cao phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu.
*) Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản:
- Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
- Phá hoại rừng đầu nguồn.
- Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
- Ô nhiễm môi trường nước.
1.0
1.0
Câu 3
3.0
- Nguyên nhân bên trong của cơ thể vật nuôi do yếu tố di truyền. 
- Nguyên nhân bên ngoài là môi trường sống của vật nuôi, do yếu tố: cơ học, lí học, hóa học, sinh học. 
VD: Lấy được ví dụ của 4 yếu tố được. 
0.5
1.5
1.0
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7
ĐỀ 2
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
D
C
A
B
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
3.0
*) Các phương pháp chế biến thức ăn:
- Phương pháp vật lí: Sấy, rang, nấu chín, thái, nghiền nhỏ.
- Phương pháp vi sinh vật học: Dùng phương pháp ủ men hoặc đường hóa tinh bột.
- Phương pháp hóa học: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều chất xơ như rơm, rạ.
- Tạo thức ăn hỗn hợp: Phối trộn nhiều loại thức ăn với nhau.
*) Các phương pháp dự trữ thức ăn:
- Làm khô: phơi khô, sấy...
- Ủ xanh: với các loại rau cỏ tươi xanh.
	2.0
1.0
Câu 2
2.0
*) Vai trò của nuôi thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước.
- Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.
*) Đặc điểm của nước nuôi thủy sản:
- Có khả năng hòa tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước.
- Thành phần oxi thấp và cacbonic cao.
 1.0
1.0
Câu 3
2.0
*) Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn nước thủy sản:
- Làm cho môi trường thủy sản khong bị ô nhiễm, nghề nuôi thủy sản phát triển bền vững, có nhiều sản phẩm tươi sạch chất lượng cao phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu.
*) Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản:
- Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
- Phá hoại rừng đầu nguồn.
- Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
- Ô nhiễm môi trường nước.
1.0
1.0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Nội dung 
(Chủ đề)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thủy sản
- Trình bày được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản và nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Trình bày được vai trò của nuôi thủy sản đối với nền kinh tế và đời sống xã hội.
- Hiểu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản.
Số câu
1
1
2
Điểm
2.0 đ
2.0 đ
4.0 đ = 40%
Chăn nuôi
- Nắm được sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi.
- Chỉ ra được các phương pháp nhân giống vật nuôi.
- Biết được sự hấp thụ thức ăn của vật nuôi.
- Chỉ ra được nguồn gốc của các loại thức ăn, phân loại thức ăn vật nuôi và mục đích của việc dự trữ thức ăn vật nuôi
- Hiểu được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.
- Trình bày được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
Số câu
1
1
1
5
Điểm
0.5 đ
1.5 đ
3.0 đ
5.5đ =55%
Tổng
Số câu
3
1
2
1
9
Điểm
1.5 đ = 15%
1.5 đ =20%
5.0 đ =50%
2.0 đ = 20%
10 đ =100%

File đính kèm:

  • docktra hoc ky 2 cong nghe 7.doc