Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012-2013 môn: sinh học 6

docx5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012-2013 môn: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
 MÔN: Sinh học 6 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và hạt 
- Nhận biết các nhóm quả.
- Các bộ phận của hạt
- Sinh sản hữu tính
- Sinh sản hữu tính
- Phát tán của quả và hạt
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
6
3,25
32,5%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
- Nhóm rêu
- Nguồn gốc cây trồng
- Đặc điểm cấu tạo dương xỉ
- Nhóm hạt trần, nhóm hạt kín
- Phân biệt thực vật 1 lá mầm và thực vật 2 lá mầm 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
1
2,5
25%
2
0,5
5%
7
4
40%
Chương IX: Vai trò của thực vật
- Vai trò của thực vật 
- Vai trò của thực vật 
- Bảo vệ môi trường
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2,5
25%
2
2,75
27,5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
6
5,5
55%
3
3
30%
15
10
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Sinh học 6
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:……………………………………………
Lớp:………………………………………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (3đ) 
Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B...)
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. khi chín thì vỏ dày, cứng
C. khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. 
B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải. 
C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan 
Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
 A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng .
 C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. cây dừa cạn, cây tre
C. cây rẻ quạt, cây xoài D. cây rẻ quạt, cây tre
Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. cây xoài, cây lúa B. cây lúa, cây ngô
C. cây mít, cây xoài D. cây mít, cây ngô
Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ:
	A. cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. cây trồng rất đa dạng
	C. cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại D. cây trồng nhiều hơn cây dại
Câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có:
 A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. 
 C. vỏ và phôi.	 D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
Câu 8. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
 A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh 
 C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Tràng và đài.
Câu 9. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử?
 A. Tảo B. Dương xỉ C. Rêu D. Hạt trần
Câu 10: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
 A. có nhiều cây to và sống lâu năm
 B. có sự sinh sản hữu tính
 C. có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
 D. có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
Câu 11. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo: 
 A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng 
 B. cung cấp thức ăn cho động vật, người.
 C. cung cấp nguyên liệu làm thuốc 
 D. Cả A, B, C đúng
Câu 12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần?
 A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính
 C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
II. Phần tự luận (7đ):
Câu 1(2đ) Quả và hạt có những cách phát tán nào? Trình bày đặc điểm của quả và hạt phù hợp với các cách phát tán đó?
Câu 3(2đ) Mô tả cấu tạo của cây dương xỉ.
Câu 1(3đ). Nêu các vai trò của thực vật đối với động vật? 
 Em làm gì để góp phần bảo vệ môi trường nơi ở và trường học?
..................................................HẾT..................................................
 Lưu ý: Thí sinh làm bài vào giấy thi 
 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Hướng dẫn chấm môn Sinh học 6 (Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
D
C
A
A
B
C
D
D
C
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2điểm)
* Các cách phát tán của quả và hạt:
Đặc điểm
Điểm
- Phát tán nhờ gió
- Phát tán nhờ động vật
- Tự phát tán
- Phát tán nhờ người
- Quả và hạt có túm lông hoặc có cánh để gió mang đi 
- Quả có gai hoặc có móc để bám vào da hoặc lông của động vật. 
- Quả có hương thơm, có vị ngọt, vỏ hạt cứng để thu hút động vật ăn vào.
- Quả khô khi chín thì vỏ quả tự nứt ra bắn tung hạt ra ngoài. 
- Con người mang quả và hạt từ nơi này đến nơi khác trồng. 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2: (2,5 điểm)
Cấu tạo của cây dương xỉ
Đặc điểm
Điểm
* Cơ quan sinh dưỡng
- Rễ:
-Thân: 
- Lá
* Cơ quan sinh sản:
- Là rễ thật
- Thân ngầm ở dưới mặt đất, có hình trụ 
+ Lá non: cuộn tròn
+ Lá già: lá kép hình lông chim
- Thân và lá đã có mạch dẫn chính thức. 
- Là túi bào tử nằm ở mặt sau của các lá già. 
- Sinh sản bằng bào tử nằm trong các túi bào tử
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 3:(2,5 điểm)
Vai trò của thực vật đối với động vật
Ví dụ
Điểm
- Cung cấp khí ôxi cho động vật hô hấp. 
- Cung cấp thức ăn cho động vật 
- Cung cấp nơi ở cho động vật. 
- Cung cấp nơi sinh sản cho động vật. 
- Chim, thú, .... 
- Bò ăn cỏ, thỏ ăn cà rốt... 
- Khỉ, nhiều loài kiến, mối, sóc... 
- Chim làm tổ, đẻ trứng ở trên cây 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Để bảo vệ môi trường nơi ở và trường học:(1đ)
Dọn vệ sinh, không vứt rác bừa bãi, trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc....

File đính kèm:

  • docx1 De kiem tra Sinh 6 hoc ki 2.docx