Đề kiểm tra học kỳ II – năm học : 2012 – 2013 môn : sinh học ( khối 6 ) thời gian : 60 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – năm học : 2012 – 2013 môn : sinh học ( khối 6 ) thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC 	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013
MƠN : SINH HỌC ( KHỐI 6 )
Thời gian : 60 phút
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức : Giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản ở các bài : Phát tán của quả và hạt, nguồn gốc cây trồng, thực vật gĩp phần điều hịa khí hậu, rêu – dương xỉ, vi khuẩn
1.2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tư duy nhớ lại kiến thức đã học.
1.3. Thái độ : Giáo dục các em cĩ ý thức làm bài nghiêm túc
2. MA TRẬN ĐỀ.
 Cấp độ
Tên chủ 
đề ( nội 
dung chương….)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
1:Phát tán của quả và hạt
Kiến thức: Nắm được các cách phát tán của quả và hạt
Kỹ năng: Nhận biết được các loại hạt ngồi thực tế
1 Câu
 3 điểm ( 30 %)
1 câu 
 3 điểm
1 Câu
3 điểm = 30%
2:Rêu-Dương xỉ
Kiến thức: Nắm được cấu tạo cqss của rêu và dương xỉ
Kỹ năng: So sánh được cấu tạo cqss của dương xỉ và rêu 
1 Câu
 2 điểm ( 20 %)
1 câu 
 2 điểm
1 Câu
2 điểm = 20%
3:Nguồn gốc của cây trồng
Kiến thức: Nắm được nguồn gốc của cây trồng từ cây hoang dại
Kỹ năng: So sánh cây trồng và cây hoang dại
1 Câu
 1 điểm ( 10 %)
1 câu 
 1 điểm
1 Câu
1 điểm = 10%
4:Thực vật gĩp phần điều hịa khí hậu
Kiến thức: Nắm được nhờ đâu mà hàm lượng O2 và CO2 trong khơng khí được ổn định
Kỹ năng: Liên hệ thực tế
1 Câu
 2 điểm (20 %)
1 câu 
 2 điểm
1 Câu
2 điểm = 20%
5:Vi khuẩn
Kiến thức: Hình dạng đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng của vi khuẩn
Kỹ năng: Nhận dạng được vi khuẩn dưới kính hiển vi
1 Câu
 2 điểm ( 20 %)
1 câu 
 2 điểm
1 Câu
2 điểm = 20%
Tổng : 5 câu
 10 điểm
 100%
2 câu
 5 điểm
 50%
2 câu
 3 điểm
 30%
1 câu
 2 điểm
 20%
5 câu
 10 điểm
 100%
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC 	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
3 . ĐỀ KIỀM TRA.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013
MƠN : SINH HỌC ( KHỐI 6 )
Thời gian : 60 phút
 Câu 1:(3 điểm)Cĩ mấy cách phát tán của hạt? Cho ví dụ?
 Câu 2:(2 điểm) So sánh cơ quan sinh sản của rêu và cây dương xỉ , cây nào cĩ cấu tạo phức tạp hơn ? 
 Câu 3:(1 điểm)Cây trồng bắt nguồn từ đâu? Cây trồng khác cây dại như thế nào?
 Câu 4:(2 điểm) Nhờ vào đâu mà hàm lượng khí O2 và CO2 trong khơng khí luơn ổn định? 
 Câu 5:(2 điểm) Vi khuẩn cĩ hình dạng, kích thước, cấu tạo như thế nào? Cánh dinh dưỡng của vi khuẩn?
…………..HẾT…………..
4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án chi tiết
Điểm
Câu 1
* Có ba cách phát tán quả hạt: 
- Phát tán nhờ gió: Hạt có cánh, có lông nhẹ
VD: Quả chò, bồ công anh
1 điểm
- Phát tán nhờ động vật: Quả có hương thơm, vị ngọt, có vỏ cứng, có nhiều gai móc.
- VD: Quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả ổi
1 điểm
- Tự phát tán:Vỏ và hạt có khả năng tự tách ra
- VD: Quả chi chi, đậu bắp, quả cải
1 điểm
Câu 2
* Giống: Điều sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bào tử
1 điểm
* Khác: Cây rêu túi bào tử nằm ở ngọn cây, dương xỉ túi bào tử nằm ở dưới lá
- Cây rêu bào tử nảy mầm thành cây mới, dương xỉ con phát triển từ nguyên tản
1 điểm
Câu 3
- Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại. 
0.5 điểm
- Cây trồng khác cây dại ở những bộ phận do con người sử dụng có phẩm chất tốt
0.5 điểm
Câu 4
- Nhờ quá trình quang hợp của cây xanh hút vào khí CO2 thải ra khí O2 làm cho hàm lượng khí O2 và CO2 trong lhông khí luôn ổn định.
2 điểm
Câu 5
 - khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau: hình cầu, hình que, dấu phẩy…
0.5 điểm
-Kích thước nhỏ bé quan sát thấy được dưới kính hiển vi
0.5 điểm
-Cấu tạo gồm, vách tế bào, chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh
0.5 điểm
 -Dinh dưỡng: dị dưỡng một số có khả năng tự dưỡng 
0.5 điểm
5. KẾT QUẢ VÀ RÚT KINH NGHIỆM
LỚP
Số HS
Giỏi
TL
Khá
TL
TB
TL
Yếu
TL
Kém
TL
TB trở lên
TL
6A1
6A2
5.1 Ưu điểm :
5.2 Khuyết điểm :
5.3 Khắc phục :

File đính kèm:

  • docDe thi HKII(1).doc