Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012 - 2013 môn Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012 - 2013 môn Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2012-2013 Họ tên hs : .............................................. Môn : Sinh học lớp 7 Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm) Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn? Câu 2 (2 điểm) Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc? Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ? Cho ví dụ. Câu 3 (2,5 điểm) Thế nào là động vật quý hiếm? Căn cứ vào cơ sở phân hạng động vật quý hiếm, giải thích từng cấp độ nguy cấp. Cho ví dụ. Câu 4 (2,5 điểm) Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng. Giải thích? Hết (Giám thị không giải hích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 7 Câu 1: (3 điểm) - Da khô có vảy sừng bao bọc à Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. 0,5 - Có cổ dài àPhát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. 0,5 - Mắt có mí cử động, có nước mắt à Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô. 0,5 - Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu à Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. 0,5 - Thân dài đuôi rất dài à Động lực chính của sự di chuyển. 0,5 - Bàn chân có 5 ngón có vuốt à Tham gia sự di chuyển trên cạn. 0,5 Câu 2: (2 điểm) * Đặc điểm đặc trưng: - Có số lượng ngón chân tiêu giảm à Di chuyển nhanh. 0,5 - Đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc. 0,5 * Phân biệt: Bộ Guốc chẵn Bộ Guốc lẻ - Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau - Có một ngón giữa phát triển hơn cả Ví dụ: Lợn, bò... Ví dụ: Ngựa, tế giác... 0,5 0,5 Câu 3: (2,5 điểm) - Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về: thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu và là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có số lượng giảm sút. 0,5 Cấp độ đe dọa tuyệt chủng Ví dụ Rất nguy cấp (CR) à Giảm 80% Ốc xà cừ, hươu xạ Nguy cấp (EN) à Giảm 50% Tôm hùm, rùa núi vàng Sẽ nguy cấp (VU) à 20% Cà cuống, cá ngựa gai Ít nguy cấp (LR) à Bảo tồn Khỉ vàng, gà lôi trắng 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (2,5 điểm) * Cấu tạo: - Chân dài à Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng 0,25 - Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày à Không bị lún, đệm thịt chống nóng 0,25 - Bướu mỡ Lạc đà à Nơi dự trữ mỡ, nước 0,25 - Màu lông giống màu cát à Giống màu môi trường 0,25 * Tập tính: - Mỗi bước nhảy cao và xa, di chuyển bằng cách quăng thân à Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng 0,25 - Hoạt động vào ban đêm, chui rúc vào sâu trong cát à Để tránh nóng ban ngày 0,25 - Khả năng đi xa và nhịn khát à Tìm nguồn nước 0,5
File đính kèm:
- DE DAP AN SINH 7 KI II 20122013.doc