Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012-2013 môn: toán 10 thời gian làm bài: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012-2013 môn: toán 10 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II BÌNH PHƯỚC Năm học: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 10 (Đề gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : ( 7,0 điểm ) Câu I: ( 3,0 điểm ) Giải bất phương trình : Giải hệ bất phương trình : Giải bất phương trình : Câu II:( 3,0 điểm ) Cho phương trình bậc hai : (1), m là tham số 1) Giải phương trình (1) khi m = 2 2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn : Câu III:(1,0 điểm ) Trong mặt phẳng cho elip (E) : . Xác định tiêu điểm, đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục bé của elip (E). PHẦN RIÊNG : ( 3, 0 điểm ) ( Thí sinh học chương trình nào thì làm theo chương trình đó ) Theo chương trình chuẩn : Câu IVa: ( 2, 0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;-2), B(5;3), C(0;5) Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC. Câu Va: ( 1,0 điểm ) Cho với . Hãy tính các giá trị lượng giác: , , Theo chương trình nâng cao : Câu IVb: ( 2,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy : 1) Cho đường thẳng d: x -2y +2 = 0 và điểm M( 1; 4). Tìm điểm N đối xứng với M qua đường thẳng d . 2) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm : A(1;2), B(5; 2), C(1;-3). Câu Vb: ( 1,0 điểm ) Với điều kiện biểu thức có nghĩa, chứng minh rằng: ---Hết--- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.......................................................SBD:.................... Họ và tên giám thị 1:.....................................................Chữ kí:.............. Họ và tên giám thị 2:.....................................................Chữ kí:.............. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II BÌNH PHƯỚC Năm học: 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 10 (Hướng dẫn gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Câu ý Nội dung đáp án Điểm I 1 0,5 0.5 2 0,5 0.5 3 Điều kiện: x2 +4x 0,25 Xét x -4 bất phương trình vô nghiệm 0.25 Xét x0 vì hai vế không âm nên bình phương hai vế ta được x2 + 4x < (x +1)2 x < 0.25 Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm S = 0.25 II III 1 Khi m = 2 ta có phương trinh : x2 +6x +3 = 0 0,25 x2 +6x +3 = 0 0.75 2 Ta có : = - m2 +3m +4 0,25 Phương trình (1) có hai nghiệm khi:- m2 +3m +4 0 (* ) 0,25 Theo định lý viet ta có : 0.25 Kết hợp với giả thiết ta được : x1 = 1- , x2 = -3 - 0.25 Thay vào tích hai nghiệm ta được : ( thõa điều kiện (*)) 0.75 Kết luận : Giá trị cần tìm của m là m = 0 , m = 0,25 Theo giả thiết ta có : a = 4, b = 3, c = 0,25 Tiêu điểm : F1( - ; 0), F2 (;0) 0,25 Đỉnh: A1( 4 ; 0), A2( -4 ; 0), B1( 0; -3), B2( 0 ; 3 ) 0,25 0,25 Trục lớn : 2a = 8, trục bé 2b = 6 IVa 1 Ta có : là véc tơ pháp tuyến của đường cao 0.5 Pttq là : -5(x -2) + 2(y +2) = 0 -5x +2y +14 = 0 0.5 2 Phương trình đường thẳng BC : 2x +5y -25 = 0 0,25 Khoảng cách từ A đến BC là : 0,25 Theo giả thiết bán kính của đường tròn: R = 0,25 Kết luận : Phương trình đường tròn cần tìm là : (x -2)2 + ( y +2)2 = 0,25 Va Ta có : 0.25 0.25 Do () nên suy ra 0.25 0.25 IVb 1 Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d suy ra H( 2a - 2 ;a) , véc tơ chỉ phương của d là 0,25 Ta có : 0,25 Vậy H(2 ;2 ) 0,25 N đối xứng với M qua d nên H là trung điểm của MN do đó ta có Kết luận : N( 3 ; 0 ) 0,25 2 Gọi phương trình đường tròn có dạng : x2 +y2 +2ax +2by +c = 0 0,25 Do A,B,C thuộc đường tròn nên ta có hệ phương trình 0,5 Kết luận phương trình đường tròn là : x2 +y2 -6x + y -1 = 0 0,25 Vb Ta có : 0,5 = = 0,5 Lưu ý: Thí sinh giải quyết theo các hướng khác đúng đều cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- De thi hoc ki 2 lop 10.doc