Đề kiểm tra học kỳ II – năm học 2012 – 2013 môn: toán 7 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II – năm học 2012 – 2013 môn: toán 7 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Trong các câu trả lời sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm Câu 1:Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau : Điểm (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 7 11 8 3 8 N= 40 * Mốt của dấu hiệu là : Mo = 7 B. Mo = 8 C. Mo = 9 D. Mo = 10 Câu 2. Giá trị của biểu thức tại x= -2 là: 0 B. 2 C. 8 D.18 Câu 3. Trong các biểu thức đại số sau đây, biểu thức đại số nào là đơn thức: A. B. C. D. Câu 4. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức : A. B. - 7y2x C. D. Câu 5. Bậc của đa thức P(x) = là: 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức A(x) = : B. C. D. Câu 7. Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A. 10cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 8. Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây, bộ ba nào là 3 cạnh của một tam giác: A. 2,2cm; 2cm; 4,2cm B. 5cm; 10cm; 12cm C. 1cm; 2cm; 3,3cm D. 5cm; 10cm; 15cm Câu 9. DABC có A = 600; B = 500 thì: A. BC < AC < AB B. AB < BC < AC C. AC < AB < BC D. AC < BC < AB Câu 10. Cho tam giác ABC .kẻ đường cao AH( H thuộc cạnh BC). Biết AB < AC kết luận nào sau đây đúng: A. HB > HC B. HB = HC C.HB < HC D.cả A,B,C đều sai Câu 11. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao C. Ba đường trung trực D. Ba đường phân giác Câu 12. Trong một tam giác cân có mỗi góc ở đáy bằng 300. Góc ở đỉnh sẽ có số đo là: A. 1200 B. 600 C. 400 D. Một kết quả khác B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: (1.5 đ) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7 được thống kê như sau: 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Câu 2: (2 đ) Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau: a/ b/ c/ Tính tích của hai đơn thức và d/ Tính giá trị của đa thức : x2y + 6x2y – 3x2y – 5 tại x = –2, y = 1 Câu 3: (2 đ) Cho hai đa thức : a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính A(x) + B(x) c/ Tính A(x) – B(x) Câu 4: (1.5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm a) Tính AC? b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: DMAB = DMDC ----- Hết ----- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: Câu hỏi TNKQ: Mỗi câu trả lời đúng chấm 0.25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A D C B C A D B D C B A Phần 2: Câu hỏi TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm 13 0.75 điểm 14 a) . = 0.5 điểm 0.5 điểm b)M= 15 a) 1.75 điểm 0.5 điểm b) có nghiệm 16 Xét ΔADB và ΔADE, ta có: AB = AE (gt) BÂD = DÂE (AD là p.giác) AD : cạnh chung Suy ra ΔADB =ΔADE(c.g. c) 1.0điểm Ta có : AB = AE ( gt); DB = DE (ΔADB = ΔADE) Nên AD là đường trung trực của BE 0.50 điểm 0.50 điểm Chứng minh được:DBF=DEC Xét DBFD và DECD, ta có : BDF = CDE ( đối đỉnh) DB = DE (cmt) DBF = DEC (cmt) Suy ra : DBFD = DECD (g.c.g) 0.25 điểm 0.25 điểm Ta có : FBD > C ( góc ngoài Δ) Þ DEC >C ( FBD = DEC) Þ DC > DE (Quan hệ góc, cạnh đối diện của tam giác) ÞVậy DC >DB 0.25 điểm 0.25điểm
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HKII hay.doc