Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 – 2013 môn: Vật lý lớp: 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2012 – 2013 môn: Vật lý lớp: 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC QUẬN TÂN BèNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MễN: VẬT Lí – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt Lí THUYẾT Cõu 1: (1,5 đ) Nờu kết luận về sự dón nở vỡ nhiệt của chất lỏng. Cõu 2: (1,5 đ) Thế nào là sự núng chảy? Nhiệt độ đụng đặc của một chất lớn hơn hay bằng với nhiệt độ núng chảy của nú? Cõu 3: (2,0 đ) Dụng cụ đo nhiệt độ (hỡnh vẽ) cú tờn gọi là gỡ? Kể tờn cỏc loại thang nhiệt độ của dụng cụ này. Đọc và ghi kết quả số chỉ của dụng cụ theo một loại thang nhiệt độ mà em thớch (cú thể dựng hỡnh được phúng to ở bờn dưới để đọc) BÀI TOÁN Bài 1: (2,0 đ) a. 20oC = .. o F b. 35oC = .. o F c. 77 o F = .... o C d. 167 o F = .. o C Bài 2: (3,0 đ) Sử dụng bảng nhiệt độ núng chảy để trả lời cỏc cõu hỏi sau: a. Chất nào cú nhiệt độ núng chảy cao nhất? Chất nào cú nhiệt độ núng chảy thấp nhất? b. Nhiệt độ núng chảy của cỏc chất khỏc nhau cú như nhau khụng? Cho vớ dụ. c. Ở xứ lạnh, vào mựa đụng, nhiệt độ khoảng -50oC. Ở xứ đú, người ta chỉ dựng nhiệt kế rượu mà khụng dựng nhiệt kế thủy ngõn? Vỡ sao? Bảng nhiệt độ núng chảy của cỏc chất Chất Nhiệt độ núng chảy (oC) Chỡ 327 Nước đỏ 0 Rượu -117 Sắt 1535 Vàng 1064 Thủy ngõn -39 --- HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM MễN VẬT Lí – LỚP 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 Lửu yự: - Sinh hoạt nhúm để thống nhất biểu điểm, đỏp ỏn trước khi chấm. - Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị) Lí THUYẾT Cõu 1: (1,5 đ) - Chất lỏng nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi [0,75 đ] - Cỏc chất lỏng khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau [0,75 đ] Cõu 2: (1,5 đ) - Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là núng chảy [0,75 đ] - Nhiệt độ đụng đặc của một chất bằng với nhiệt độ núng chảy của nú [0,75 đ] Cõu 3: (2,0 đ) - Dụng cụ đo nhiệt độ gọi là nhiệt kế [0,5 đ] - Gồm thang nhiệt độ Xen –xi – ut và thang nhiệt độ Fa –ren –hai [1,0 đ] - Đọc đỳng kết quả: 24oC hoặc 76 oF ( khụng lấy kết quả 75,2 oF do tớnh toỏn) [0,5 đ] BÀI TOÁN Bài 1: (2,0 đ) a. 20oC = 68 oF [0,5 đ] b. 35oC = 95 oF [0,5 đ] c. 77 o F = 25 oC [0,5 đ] d. 167 o F = 75 oC [0,5 đ] Bài 2: (3,0 đ) a. Sắt cú nhiệt độ núng chảy cao nhất. Rượu cú nhiệt độ núng chảy thấp nhất [1,0 đ] b. Nhiệt độ núng chảy của cỏc chất khỏc nhau thỡ khỏc nhau. Cho vớ dụ đỳng [1,0 đ] c.Vỡ ở -50 oC, rượu vẫn ở thể lỏng [0,5 đ] nờn cú thể di chuyển trong ống quản để đo nhiệt độ, trong khi ở nhiệt độ đú, thủy ngõn đó đụng đặc (hoặc ở thể rắn) [0,5 đ] ---HẾT---
File đính kèm:
- De dap an Ly 6 HKII 2012 2013 Q Tan Binh.doc