Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013 – 20134 môn: toán 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013 – 20134 môn: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013 – 20134 
Môn: TOÁN 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) 
Em hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra. 
 
Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :
 A . 8x3y2z2 ; B. -8x3y3z2 ; C. -8x3y3z D. -6x2y2z
 
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là:
 A. – 3x3y2 B. -(xy)5 C. D. -2x2y2 

Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; - 7xy3 bằng:
 
 A. xy3 B. - xy3 C.2xy3 D.-13xy3 

Câu 4: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : 
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 0 

Câu 5: Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : 
 A. - 3x3 - 2x2 - 6; B . x3 + x2 - 6 ; C. 3x3 + x2-6: D. 3x3 - 5x2 – 6.

Câu 6. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
 A.2 B.3 và 0 C. -3 D. -

Câu 7: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây,bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
 A.2cm,5cm,4cm B.11cm,7cm,18cm C.15cm,13cm,6cm D.9cm,6cm,12cm. 

Câu 8: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
	 A. B. C. D.

Câu 9
Các câu sau đúng hay sai?Em hãy ghi chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) thích hợp vào vào ô trống 
Câu

a. Tam giác cân là tam giác có ba cạnh bằng nhau . 

b. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân .

c.Tam giác có một góc 600 là tam giác đều.

d.Nếu tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. 


 II .TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )

Bài 1 . ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :

3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
6
8
9
6
10
9
9
8
4
8
8
7
9
7
8
6
6
7
5
10
8
8
7
6
9
7
10
5
8
9
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng .

Bài 2 ( 2,0 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 
a). Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b). Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c). Tính P(-1) ; Q(2) .

Bài 3: ( 3điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.
a) Tính BC.
b) Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho 
AC = AI. Chứng minh DI = DC.
c) Chứng minh BDC = BDI.

-----------------------------------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 

 I . TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) .

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
C
C
B
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 9
 a
S
0.25
 b
Đ
0.25
 c
S
0.25
 d
Đ
0.25

 II . TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) .

Bài
Nội dung
Điểm
 Bài 1
( 2,0điểm)

a. 	Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A	
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 	 
b.	Bảng tần số 	 
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10

Số HS đạt được
1
2
2
8
6
10
7
4
N = 40

c. 
 	
0,25

0,25

0,75






0,5

 0,25
Bài 2
( 2,0điểm)

a. Rút gọn và sắp xếp 
	P(x) = x3 + x2 + x + 2	
 Q(x) = x3 – x2 – x + 1	
b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ; 
P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x + 1 
c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1 
 Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3


0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Bài 3: 
( 3điểm)

Vẽ hình ghi GT, KL đúng
B
I
C
A
D









0.5






 
 
 a/ Xét tam giác ABC vuông tại A
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 81 + 144 = 225
 Suy ra BC = 15 (cm) 
b/ Xét hai tam giác vuông DAI và DAC có
 DA: Cạnh chung
 AI = AC (gt) 
 Vậy DAI = DAC (c-g-c)
Suy ra DI = DC
c/ Ta có: 
 
Mà ( vì DAI = DAC ) .Suy ra 
Xét hai tam giác BDI và BDC ta có:
BD: Cạnh chung 
(cmt)
DI = DC( Vì DAI = DAC )
Vậy BDI = BDC 



0.25

0.25

0.25
0.25
0.25
0.25


0.25
0.25


0.25

0.25


File đính kèm:

  • docDETHI HK2 TOAN 7 1314.doc
Đề thi liên quan