Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&đt hồng bàng Ngày...... tháng. năm 2014 Trường THCS Quán Toan Ma trận đề kiểm tra học kỳ iI năm học 2013 - 2014 Môn: Sinh học 7 Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lớp Lưỡng cư Biết Lưỡng cư là động vật biến nhiệt, đại diện là cá cócTam Đảo Bảo vệ Lưỡng cư. So sánh hệ tuần hoàn của Lưỡng cư với Cá Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 2 5.0 5% 4 1.0 10% Lớp Bò sát Bíêt được đđ cấu tạo ngoài phù hợp với ý nghĩa thích nghi Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1.0 10% 4 1.0 10% Lớp Chim Nêu được đđ cấu tạo ngoài của chim thích nghi đời sống bay Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2.0 20% 1 2.0 20% Lớp Thú Hiểu được vai trò của thú đối với tự nhiên và con người Giải thích sự tiến hoá của hiện tượng thai sinh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3.0 30% 1 1.0 10% 2 4.0 40% Sự tiến hoá của động vật Phân tích được sự phức tạp hoá của Hệ tuần hoàn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1.0 10% 1 1.0 10% Động vật và đời sống con người Hiểu được hạn chế của biện pháp dấu tranh sinh học. Đặc điểm động vật môi trường đới lạnh Liên hệ thực tế bảo vệ đa dạng sinh học. Giải thích được vì sao động vật môi trường nhiệt đới có số loài đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 5% 2 0.5 5% 4 1.0 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 3.5 35% 3 3.5 35% 5 2.0 20% 1 1.0 10% 16 10.0 100% Người ra đề xác nhận của tổ CM Xác nhận của BGH Trần Thị ánh Nguyệt Nguyễn Thị Lãm Phòng gd&đt hồng bàng Ngày...... tháng... năm 2014 Trường THCS Quán Toan Đề kiểm tra học kỳ iI Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 01 trang; Học sinh làm bài ra tờ giấy thi I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1 (2điểm). Ghi vào tờ giấy thi các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Lớp.....là động vật biến nhiệt A. Lưỡng cư B. Chim C. Thú D. Bò sát 2. Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là A. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng B. Tiêu diệt được tất cả các loài sinh vật C. Hiệu quả nhanh hơn biện pháp hoá học D. Gây ô nhiễm môi trường 3. Muốn bảo vệ loài Lưỡng cư chúng ta phải A. Tiêu diệt phục vụ đời sống B. Gây nuôi C. Sử dụng thuốc trừ sâu D. Bảo vệ chúng trong mùa sinh sản 4. Để duy trì đa dạng sinh học cần A. Khai thác rừng triệt để B. Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi C. Thải chất thải gây ô nhiễm D. Buôn bán động vật trái phép 5. Động vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm thích nghi A. Có bộ lông rậm B. Lớp mỡ dưới da dày C. Thay đổi màu lông D. Chân cao, móng rộng 6. Cá cóc Tam Đảo thuộc lớp A. Lớp cá B. Lớp lưỡng cư C. Lớp bò sát D. Lớp thú 7. Hệ tuần hoàn của lưỡng cư tiến hoá hơn cá A. Tim 3 ngăn, máu pha nuôi cơ thể B. Tim 4 ngăn, máu pha nuôi cơ thể C. Tim 3 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể D. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nôi cơ thể 8. Động vật môi trường nhiệt đới nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng là A. Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết B. Khí hậu nóng ẩm, tương đối ổn định C. Khí hậu rất nóng và khô D. Thường xuyên xảy ra động đất Câu 2 (1điểm). Sắp xếp ý nghĩa thích nghi( Cột B) tương ứng với từng đặc điểm cấu tạo ngoài( Cột A) của thằn lằn rồi ghi vào giấy kiểm tra Đặc điểm cấu tạo ngoài( Cột A) ý nghĩa thích nghi( Cột B) 1. Da khô, có vảy sừng bao bọc A. Tham gia sự di chuyển trên cạn 2. Có cổ dài B. Phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng 3. Bàn chân có 5 ngón có vuốt C. Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô 4. Mắt có mi cử động, có nước mắt D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể II. Phần tự luận (7 điểm ) Câu 1(3 điểm ). Thú vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống con người ? Câu 2 (2 điểm ). Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi đời sống bay lượn? Câu 3(1 điểm ). Sự phức tạp hoá của hệ tuần hoàn được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật đã học? Câu 4(1 điểm). Hiện tượng thai sinh hóa hơn so với đẻ trứng và noãn thai sinh như thế nào? .....Hết đề..... Phòng gd&đt hồng bàng Ngày...... tháng.. năm 2014 Trường THCS Quán Toan đáp án và biểu điểm Đề kiểm tra học kỳ iI Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 7( thời gian 45phút) I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 1 A,d a B,d b A,b,c b a b Câu 2 d b a c II. Phần tự luận (7 điểm) Bài Nôi dung đáp án Điểm 1 - Là nguồn thực phẩm lớn, cung cấp sức kéo: Lợn, trâu, bò, ... - Cung cấp dược liệu quý: Sừng hươu, sừng tê giác, mật gấu, ... - Làm đồ mỹ nghệ có giá trị: Da, lông hổ báo, ngà voi, ... - Làm vật thí nghiệm: Chuột bạch, chuột lang, khỉ,... - Tiêu diệt gặm nhấm có hại: mèo, chồn - Phục vụ du lịch, giải trí: cá heo, khỉ, voi . . . 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2 - Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp - Hàm không răng, có mỏ sừng bao bọc - Cổ dài khớp đầu với thân, tuyến phao câu tiết dịch nhờn - Chi trước biến đổi thành cánh, chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt( 3 ngón trước, 1 ngón sau) 0.5 0.5 0.5 0.5 3 Hệ tuần hoàn từ chưa phân hoá ( ĐVNS, Ruột khoang) -> tim chưa có ngăn ( ngành giun , chân khớp) -> tim 2ngăn( cá) -> tim 3ngăn( lưỡng cư) -> tim 3 ngăn có vách hụt ( bò sát)-> tim 4 ngăn( chim, thú) 1.0 4 Phôi thai được bảo vệ tốt hơn, sự phát triển của thai không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng, con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên 1.0
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ky 2.doc