Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 – 2014 Môn Thi: Toán Lớp 8 Trường Thcs Đống Đa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013 – 2014 Môn Thi: Toán Lớp 8 Trường Thcs Đống Đa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014 TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN THI: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) A.Phần trắc nghiệm (3 điểm – làm trong 25 phút) Chọn ý trả lời đúng nhất(A, B, C, D) và ghi trên tờ giấy làm bài: Câu 1: x = -2 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình A. x – 2 =0 B. 2x = 0 C. 2x + 4 =0 D. 2x - 4 =0 Câu 2: Phương trình 2x (x-3) – 5 (x – 3) = 0 có tập nghệm A. B. C. D. Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A . x 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x 3 Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. D. Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là A. 2x + 5y > 0 B. 0x + 3 <0 C. ax + b 0 D. x0 Câu 6: Cho M = |x – 5| – 2x + 9 . Nếu x ³ 5 thì: A. M = - x + 4 B. M = 3x – 14 C. M = -3x +14 D. M = 4 Câu 7 : Phương trình x + 2m = 2x – 1 nhận x = 3 là nghiệm khi giá trị của m bằng : A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 0 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 7 – 5x < - 3x + 5 là A. B. C. D. Câu 9: Một hình lập phương có diện tích toàn phần 150 cm2. Thể tích của nó là: A. 75 cm3 B. 125 cm3 C. 175 cm3 D. 300 cm3 Câu 10: Trong hình vẽ, biết BD là phân giác góc B , AB = 6cm , AD = 3cm , DC = 4 cm. Khi đó độ dài BC A. 8 cm B . 7 cm C. 6 cm D. 5cm Câu 11: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF đáy là tam giác cân tại A; biết AB = 6cm; BC = 8 cm và AD = 5cm. A. 120 cm2 B. 110 cm2 C. 100cm2 D. 80 cm2 Câu 12: Biết độ dài hai đường chéo của hình thoi là 4cm và 7cm. Diện tích hình thoi là: A. 28 cm2 B. 14cm2 C. 7cm2 D. 56 cm2 B. Tự luận (7 điểm – làm trong 65 phút) Bài 1(1,5 điểm) : Giải các phương trình sau: a) 4x + 11 = 2 – 5x b) Bài 2 (1,5 điểm) : Giải bất phương trình : a. b. Bài 3: (1,0đ) Một xe mô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 30km/h ; cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4: (3,0đ) Cho EBC vuông tại B; đường cao BA; qua A vẽ AD vuông góc với BE Chứng minh: a) ADB BAC b. AD.CB = AC.AE c. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT A. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: B Câu 10: A Câu 11: C Câu 12: B B. Tự luận: Bài 1(1,5 điểm) : a) 4x + 11 = 2 – 5x 4x + 5x = 2 – 11 9x = - 9 x = -1 Tập nghiệm 0,25 đ 0,25 đ b); ĐKXĐ: x2 + 2x + 1 – 4x + 4 = x2 – 3 -2x = -8 x = 4 (nhận) Tập nghiệm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2 (1,5 điểm) : a. 12x – 4 < 3 – 3x – 12 x< . Tập nghiệm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b. 2014 – x >0 x<2014 Tập nghiệm 0,25 đ 0,25 d Bài 3: (1,0đ) Gọi quãng đường AB là x(h); ĐK: 0<x<7 0,25 đ Thời gian lúc đi: (h); Thời gian lúc về: (h) 0,25 đ Ta có phương trình: . 0,25 đ Giải phương trình tìm được x = 120 (nhận) Vậy quãng đường AB là : 120 km. 0,25 đ Bài 4: (3,0đ) Vẽ hình đúng : 0,5 đ a. ADB() và BAC()có (cùng phụ với ) ADB BAC b. Chứng minh AD.CB = AC.AE Chứng minhEDA BAC hay AD.CB = AC.AE c. Ta có: AD.BE = AE.AB AD2BE2= AE2AB2 AD2 (AE2 + AB2)= AE2AB2 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ Chú ý: mọi cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa
File đính kèm:
- De thi Hk2 mon Toan 8 nam hoc 2013 2014 tham khao.doc