Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: toán 8 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2013-2014 môn: toán 8 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài 2 (1,5 điểm). a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: b) Với giá trị nào của x thì giá trị phân thức không nhỏ hơn giá trị phân thức ? Bài 3 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi con đường khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nên người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. S a) Chứng minh: DABD DACE. b) Chứng minh: HB.HD = HC. HE c) Chứng minh: . d) Trên các đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm M và N sao cho . Chứng minh rằng: AM = AN. Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: _______________Hết_______________ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014 TT Đáp án Điểm Bài 1 (2đ) a) Giải đúng tìm được x = 3 và kết luận. 0,5 b) Đưa phương trình về Giải và tìm được tập nghiệm S = {1/2; -1} 0,25 0,25 c) ĐKXĐ: x ≠ ±2. Khử mẫu, đưa về phương trình: x - 2 - 2(x + 2) = 2x - 3 Giải và tìm được x = -1 (TM ĐKXĐ) và kết luận. 0,5 0,5 Bài 2 (1,5đ) a) Giải và tìm được nghiệm của bất phương trình là x < 7 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số. 0,5 0,25 b) Viết được ≥ Giải và tìm được x ≤ và kết luận 0,25 0,5 Bài 3 (2đ) - Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 - Độ dài quãng đường về là x + 15 (km) - Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h) - Thời gian lúc về là: (h) - Lập luận để có phương trình: - = - Giải phương trình được x = 85 - trả lời. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 4 (4,0đ) Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 S a) Ch/m DABD DACE (g.g) 1 S b) Ch/m DBHE DCHD (g.g) Þ BH.HD = CH.HE 0,75 0,5 S c) Ch/m DADE DABC (c.g.c) Þ 0,75 0,25 S d) Ch/m DMDA DCMA (g.g) Þ AM2 = AD.AC. Tương tự AN2 = AE.AB S Do AD.AC = AE.AB (DABD DACE) Þ AM2 = AN2 Þ AM = AN 0,25 0,25 Bài 5 (0,5đ) Ta có: Đặt: 0,25 Khi đó, ta có: 0,25 (đpcm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình bậc nhất một ẩn (18 tiết ) Biết tìm TXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu .,giải phương trình Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa phương trình đã cho về dạng ax + b = 0 Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình câu Số điểm Tỉ lệ 1c 1,0điểm 1a 0,5điểm 1b 0,5điểm 3 2,0điểm 4 4,0điểm = 40% Bất phương trình bậc nhất một ẩn (9 tiết) Biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Biết cách chứng minh bđt đúng câu Số điểm Tỉ lệ 2a,b 1,5điểm 5 0,5điểm 2 2,0điểm = 20% Tam giác đồng dạng (18 tiết) Biết vận dụng định lí Talet để giải bài toán đơn giản Biết vẽ hình ,ghi giả thiết ,kết luận của bài toán Biết vận dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác để chứng minh hai tam giác đồng dạng và tính độ dài các đoạn thẳng câu Số điểm Tỉ lệ 4a,b,c 3,25điểm 0,25điểm 4d 2,5điểm 1 2,5điểm 5 4điểm = 40% Tổng số câu Tổng số điểm 4,25điểm 2 0,75điểm 7 5,0điểm 10điểm NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
File đính kèm:
- DEDAP AN KIEM TRA KY 2 TOAN 820132014.doc