Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2013-2014 Môn: toán 8 Trường Thcs Phù Đổng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2013-2014 Môn: toán 8 Trường Thcs Phù Đổng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 8 1. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận a) Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT Nội dung TS tiết Lí thuyết Số tiết thực Trọng số Lí thuyết Cấp độ 1, 2 Vận dụng Cấp độ 3,4 Lí thuyết Vận dụng Chủ đề 1:Diện tích đa giác 4 4 2,8 1,2 7 3 Chủ đề 2:Tam giác đồng dạng 13 8 5,6 7,4 13 18 Chủ đề 3: Phương trình 13 7 4,9 8,1 12 19 Chủ đề 4:Bất phương trình 7 5 3,5 3,5 8 8 Chủ đê 5: Hình lăng trụ đứng 5 4 2,8 2,2 7 5 Tổng 42 28 19,6 22,4 47 53 b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ Nội dung chủ đề Trọng số Số câu cần kiểm tra Điểm số Cấp độ 1,2 Chủ đề 1:Diện tích đa giác 7 1 0,5 Chủ đề 2:Tam giác đồng dạng 13 2 1,5 Chủ đề 3: Phương trình 12 2 1 Chủ đề 4:Bất phương trình 8 2 0,5 Chủ đề 5:Hình lăng trụ đứng 7 1 0,25 Cấp độ 3,4 Chủ đề 1:Diện tích đa giác 3 1 0,25 Chủ đề 2:Tam giác đồng dạng 18 4 2 Chủ đề 3: Phương trình 19 3 2 Chủ đề 4:Bất phương trình 8 2 1 Chủ đê 5: Hình lăng trụ đứng 5 1 1 Tổng 100 19 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 8 Năm học 2013 - 2014 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Diện tích đa giác (4tiết ) HS nắm công thức tính diện tích hình tam giác, hinh thang, hình thoi HS biết tính diện tich của các hình đã học HS biết vẽ hình và biết tính diện tích các hình đã học trong bài toán mang tính tổng hợp Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Chủ đề 2: Tam giác đồng dạng (13 tiết) HS nắm định lý Ta Let thuận đảo và hệ quả của nó,tính chất đường phân giác ,các trường hợp đồng dạng của tam giác HS biết vận dụng các định lý đã học để tính được diện tích ở mức độ đơn giản HS biết vận dụng các định lý đã học vào các bài toán tìm độ dài chưa biết, biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng Số câu hỏi 2 1 1 2 6 Số điểm 0,5 1 0,25 1,75 3,5 Chủ đề 3: Phương trình (13 tiết) HS nắm các khái niệm của phương trình, hai phương trình tương đương,các phép biến đổi tương đương của phương trình HS biết một giá trị của ẩn có là nghiệm của phương trình, hai phương trình tương HS biết giải các dạng của phương trình, biết giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm 0,5 0,25 1,25 1 3 Chủ đề 4: Bất phương trình (7 tiết) HS nắm các khái niệm của bất phương trình, hai bất phương trình tương đương,các phép biến đổi tương đương của bất phương trình HS biết một giá trị của ẩn có là nghiệm của bất phương trình, hai bất phương trình tương HS biết giải các dạng của bất phương trình, biết biểu diễn tập nghiệm trên trục số Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1,5 Chủ đề 5: Một số hình trong không gian (5 tiết) HS nắm được các công thức tính một số hình không gian HS biết vẽ hình và biết tính HS biết vẽ một số hình không gian và biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích các hình đã học Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 TS câu hỏi 7 9 3 19 TS điểm 3 3,25 3,75 10 Tỉ lệ 30% 3,25% 37,5% 100% PHÒNG GD VÀ ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II-NĂM HỌC: 2013-2014 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: Toán – Lớ p 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1. Chọn 2 phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy thi:1.A,C hoặc 1.B,C Câu : Phương trình tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 là: A. 2x = 4 B. 2x = -4 C. x = 2 D. x = -2 E. x = Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH thì diện tích của tam giác ABC bằng: A. AB.AC B. AB.AC C. AH. BC D.AH.BC E.AB.BC 2. Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy thi:1.A hoặc 1.B Câu 3: Cho tam giác ABC đường cao AH = 3cm, cạnh BC = 7cm thì diện tích tam giác ABC bằng : A. 10 cm2 B. 21 cm2 C.5 cm2 D. 10,5 cm2 Câu 4 :Cho hình vẽ. Biết DE // BC.Cách viết nào sau đây là đúng nhất : s s s s A.DAED DABC B.DADE DACB s s s s C.DADE DABC D.DADE DBCA Câu 5 :Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k = 2 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k’ bằng : A. k’ = b. k’= 2 C. k’ = 1 D. k’ = Câu 6: Cho hình vẽ bên .Biết MN // BC, khi đó x bằng : A. B. C. 2,8 D. 3,2 Câu 7 : Phương trình có điều kiện xác định là: A. x = 2 B. x 2 C. x = 2 và x = 0 D. x ¹ 0 và x ¹ 2 Câu 8: Bất phương trình x -5 > 0 có nghiệm là : A. x > -5 B. x 5 D. x < -5 Câu 9:Bất phương trình 2x – 3 < 7 có nghiệm là: A. x > 5 B. x 2 D. x < 5 Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ bên có số cặp mặt phẳng song song là A. 3 B.4 C. 8 D.6 II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1( 1 điểm ): Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’( hình vẽ câu 10) biết AB = 2 cm, AD = 3 cm, AA’ = 1,5 cm .Tính thể tích của hình đã cho Bài 2(2,25 điểm ): 1. Giải các phương trình sau: b) 2. Giải bất phương trình sau : Bài 3(1 điểm ):Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 1giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/h .Tính quãng đường AB ; biết thời gian cả đi , về và nghỉ là 5 giờ 30 phút? Bài 4( 2,75 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH. a) Tính BC. b) Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC.Suy ra AB2 = BH. BC. c) Vẽ phân giác AD của góc A (D BC). Chứng minh H nằm giữa B và D. PHÒNG GĐ-ĐÀO TẠO DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013-2014-Môn: Toán – Lớp 8 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi. (Mỗi câu chọn đúng 0.25đ). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A,C B,D D C A C D C D A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: (1 điểm) Viết đúng công thức V = AB.AD.AA’ Thế đúng V = 2.3.1,5 Tính đúng V = 9 (cm3) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 2: (2,25điểm) 1.(1,5 đ): ó2x +3x = 3 +7 ó5x = 10 ó x = 2 .Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { 2 } b) ĐKX Đ: x Quy đồng khử mẫu được phương trình: x +2 -2(x – 2) =12 Giải và tìm đúng nghiệm x = - 6 (TM ĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình S = { - 6} 2.(0,75 đ) ó4(12x + 5) < 4x – 2 ó48 x + 20 < 4x – 2 ó x < Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là { x < } (0,25đ) (0,25đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 3 (1điểm) Gọi x (km): Quãng đường AB .Điều kiện x > 0 Thời gian đi và về lần lượt là ; Lập đúng phương trình: Giải đúng phương trình x = 30 (TM ĐK) và trả lời bài toán ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) (0,25 đ) Bài 4 (2,75điểm) Vẽ hình đúng a)(0,5 đ)Viết đúng hệ thức BC2 = AB2 + AC2 Thay và tính đúng BC = 10 cm b)(1 đ)Xét hai tam giác vuông HBA và ABC, ta có góc B chung Do đó: s s s s .DHBA DABC => =>AB2 = HB. BC c)(1 đ):Tính đúng BH = 3,6 cm Vân dụng tính chất đường phân giác viết đúng hệ thức: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức tính đúng BD = (cm) => BD > BH .Kết luận H nằm giữa B và D (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Lưu ý: HS giải cách khác đúng giáo viên chấm phân theo thang điểm ở mỗi câu mà cho điểm các em Duyệt của BGH: TTCM: Người ra đề: Lê Minh Phạm Văn Khương Nguyễn Văn Dũng
File đính kèm:
- de thi toan 8 hk 2(1).doc