Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013 – 2014 Môn : Toán – Khối 8 Trường THCS Long Giang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013 – 2014 Môn : Toán – Khối 8 Trường THCS Long Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Giang Họ và tên :…………………………………………… Lớp 8A………SBD:……………… P ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN : TOÁN – KHỐI 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 ĐỀ BÀI Câu 1: (1đ) Giải các phương trình sau: a) -2x + 14 = 0 b) (4x -10)(x + 5) = 0 c) Câu 2: (2đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 2x + 4 > 0 b) Câu 3: (2đ) Một ơ tơ đi từ Hà Nội đến Thanh Hĩa với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại Thanh Hĩa, ơ tơ lại từ Thanh Hĩa về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 45 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hĩa). Tính Quãng đường Hà Nội – Thanh Hĩa. Câu 4: (3đ) Cho hình thang cân ABCD cĩ AB // CD; biết AB < CD, đường chéo BD vuơng gĩc với cạnh BC. Vẽ đường cao BH. a, Chứng minh ∆ BCD ~ ∆ HCB b, Cho BC = 15 cm, DC = 25 cm. Tính HC, HD. c, Tính diện tích hình thang ABCD. Câu 5: (1điểm) Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’. Hai đáy là hai tam giác vuơng cĩ hai cạnh gĩc vuơng là AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tính thể tích lăng trụ biết chiều cao là A A’ = 5 cm. Câu 6: ( 1 điểm) Cho a3-b BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu1 1đ a) x = 7 Vậy S = {7} 0,25đ b) S = 0,25đ c) S = {Ỉ} 0,5đ Câu 2 2đ a) Ta cĩ: x ³-2 0,5đ -2 0 //////////[ 0,5đ b) x< 15 0,5đ 0 15 )///////////// 0,5đ Câu 3 2đ Gọi quãng đường Hà Nội Thanh Hĩa là s (km). ( s > 0) 0,25đđ Khi đĩ : Thời gian lúc đi là giờ 0,25đđ Thời gian lúc về là 0,25đđ Ta cĩ phương trình: giờ 0,5đđ S =150km 0,75đđ Câu 4 3đ Vẽ hình đúng 0,25đđ (0,5đ) a, Xét ∆ BCD và ∆ HBC cĩ : => ∆ BCD ~∆ HBC ( g – g ) 0,75đ (0,5đ) b, Theo chứng minh câu a ta cĩ: ∆ BCD ∽ ∆ HCB=> 0,75đ 0,25đ c, Kẻ AK vuông góc với DC ta co ùDK = HC ( Vì ABCD là hình thang cân ) Do đđó CD = AB + 2HC => AB = CD – 2HC = 25 – 2.9 = 7 ( cm ) Aùp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác BHC vuông tại H, ta có: BH= Vậy 0,5đ 0,5đ Câu 5 1đ +) Sđáy = = 6 (cm2) 0,5đđ +) V = S.h = 6 .5 = 30 ( cm3) 0,5đđ Câu 6 1đ vì a -b suy ra 3-a > 3-b (1) 0,25đđ vì 5>3 nên 5-a > 3-a (2) 0,25đ Từ(1) và (2) ta có : 5-a >3-b 0,5đđ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Trường THCS Long Giang Họ và tên :…………………………………………… Lớp 8A………SBD:……………… P ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN : TOÁN – KHỐI 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 ĐỀ BÀI Câu 1: (1đ) Giải các phương trình sau: a) 4x - 20 = 0 b) (5x +2)(x - 5) = 0 c) Câu 2: (2đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x + 6 > 0 b) Câu 3: (2đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ 30 phút . Tính Quãng đường AB Câu 4: (3đ) Cho hình thang cân ABCD cĩ AB // CD; biết AB < CD, đường chéo BD vuơng gĩc với cạnh BC. Vẽ đường cao BH. a, Chứng minh ∆ BCD ~ ∆ HCB b, Cho BC = 15 cm, DC = 25 cm. Tính HC, HD. c, Tính diện tích hình thang ABCD. Câu 5: (1điểm) Tính thể tích thể tích của hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD có cạnh là 6,5cmvà chiều cao là 12cm . Câu 6: ( 1 điểm) Cho a<b ,hãy so sánh : 2a + 1 với 2b – 3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu1 1đ a) x = 5 Vậy S = {5} 0,25đ b) S = 0,25đ c) S = {Ỉ} 0,5đ Câu 2 2đ a) Ta cĩ: x ³-2 0,5đ -2 0 //////////[ 0,5đ b) x< 15 0,5đ 0 15 )///////////// 0,5đ Câu 3 2đ Gọi quãng đường AB là s (km). , ( s > 0) 0,25đđ Khi đĩ : Thời gian lúc đi là giờ 0,25đđ Thời gian lúc về là 0,25đđ Ta cĩ phương trình: ( giờ ) 0,5đđ S =60km 0,75đđ Câu 4 3đ Vẽ hình đúng 0,25đđ (0,5đ) a, Xét ∆ BCD và ∆ HBC cĩ : => ∆ BCD ~∆ HBC ( g – g ) 0,75đ (0,5đ) b, Theo chứng minh câu a ta cĩ: ∆ BCD ∽ ∆ HCB=> 0,75đ 0,25đ c, Kẻ AK vuông góc với DC ta co ùDK = HC ( Vì ABCD là hình thang cân ) Do đđó CD = AB + 2HC => AB = CD – 2HC = 25 – 2.9 = 7 ( cm ) Aùp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác BHC vuông tại H, ta có: BH= Vậy 0,5đ 0,5đ Câu 5 1đ +) Sđáy = (cm2) 0,5đđ +) V = = 169( cm3) 0,5đđ Câu 6 1đ vì a< b nên 2 a < 2b suy ra 2a + 1 < 2b + 1 (1) 0,25đđ vì 1 < 3 nên 2b + 1 < 2b + 3 (2) 0,25đ Từ(1) và (2) ta có : 2a + 1 < 2b + 3 0,5đđ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- Long Giang HK2 TK 20132014 Toan 8.doc