Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2013-2014 môn : . toán lớp 6 – thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2013-2014 môn : . toán lớp 6 – thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn : . Toán lớp 6 – Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề: ĐẶNG TỊNH Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao 1 Phân số và các phép tính về phân số So sánh hai phân số - Số đối – phép cộng phân số . Các phép tính về phân số Tính chất cơ bản của phân số . So sánh phân số . Số câu: Số điểm: TL : 2 1 10 % 2 2 20 % 2 1,75 17,5 % 1 0,75 7,5 % 7 5,5 55 % 2 Ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm . Tim giá trị phân số của một số cho trước Tìm giá trị phân số của một số cho trước – Phần trăm . Số câu: Số điểm: TL : 1 0,75 7,5 % 1 0,75 7,5 % 2 1,5 15 % 3 Góc – Tia phân giác của góc . Vẽ góc cho biết số đo , Tính số đo góc . Tia phân giác của góc . Số câu: Số điểm: TL : 1 1 10 % 1 1 10 % 1 1 10 % 3 3 30 % Tổng sốcâu: Tổng số đ : TL : 4 2,75 27,5 % 4 3,75 37,5 % 3 2,75 27,5 % 1 0,75 7,5 % 12 10 100 % B/NỘI DUNG ĐỀ : Bài 1 (1đ): a/ So sánh các số sau : 3 và - 8 , - 7 và - 2 . b/ Tìm số đối của các số sau : 6 và . Bài 2 (3đ): Thực hiện các phép tính sau : ( rút gọn nếu có thể ) a/ + ; b/ – : ; c/ . + . – 3 Bài 3 ( 1,5đ) a/ Tìm số tự nhiên x , biết : x – = . b/ Tìm phân số bằng phân số . Biết tổng giữa tử và mẫu của phân số đó là 108 . Bài 4 ( 1,5đ ): Lớp 6/1 có 32 học sinh . Lớp phấn đấu cuối năm có học sinh khá giỏi , số học sinh còn lại là trung bình . a/ Tính số học sinh khá giỏi của lớp 6/1 cần phấn đấu . b/ Theo kế hoạch số học sinh trung bình của lớp 6/1 chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp . Bài 5 ( 3đ ) : Vẽ góc xOy sao cho = 1400 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho = 500 . a/ Vẽ hình theo đề bài trên . b/ Tính số đo . c/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của . Tính số đo C/ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM : Bài Câu Nội dung Điểm 1 1,0 a Ta có : 3 > - 8 - 7 < - 3 0,25 0,25 b Số đối của 6 là - 6 Số đối của là 0,25 0,25 2 3,0 a Ta có : + = = 0,5 0,5 b Ta có: – : = - . = + = = = = 2 0,25 0,25 0,25 0,25 c Ta có : . + . – 3 = ( + ) – . = . – . = – .= = - 3 0,25 0,25 0,25 0,25 3 1,5 a x – = hay x = + . x = + x = 0,25 0,25 0,25 b Ta có = = Các phân số phải tìm có dạng : . Vì tổng giữa tử và mẫu của phân số là 108 , nên 17.m + 19.m = 108 . Suy ra 36.m = 108 . Do đó m = 3 Phân số phải tìm là : = 0,25 0,25 0,25 4 1,5 a Số HS khá, giỏi lớp 6/1 cần phấn đấu là 32 .= = 20 Số học sinh trung bình là 32 – 20 = 12 Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ là : 37,5 % 0,75 0,5 0,25 5 3,0 Vẽ hình đúng , chính xác 1,0 a Lập công thức + = Thay số tính được = 900 0,5 0,5 b Tính được hoặc = 450 -Tính được = 1050 0,5 0,5
File đính kèm:
- TO62_TP1.doc