Đề kiểm tra học kỳ II ( năm học 2013 -2014 ) môn toán lớp 7 (thời gian : 90 phút.)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II ( năm học 2013 -2014 ) môn toán lớp 7 (thời gian : 90 phút.), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC 2013 -2014 )
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 Môn : . Toán lớp 7 (Thời gian : 90 phút.)
	 Họ và tên GV ra đề : ĐẶNG TỊNH 
	 Đơn vị: Trường THCS Trần Phú 
A. MA TRẬN ĐỀ

 Cấp độ

 Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng






Thấp
Cao











1
Thống kê
 Nhận biết tần số của dãy giá trị .

 

 .

 



Số câu: 
Số điểm:
TL :
 1
 0,5
 5 %

 



 

 1
 0,5
 5 %
 2
Biểu thức đại số- Đơn thức-Đa thức . 
 Biết tìm giá trị , thu gọn biểu thức , tìm bậc của đơn thức . 

 Hiểu cách tính tổng của các đơn thức đồng dạng .. .

 

 .


Số câu: 
Số điểm:
TL :
 2
 2
 20 %

 1
 0,5
 5 % 





 3
 2,5
 25 %
 3
Đa thức 1 biến-Cộng, trừ đa thức
1biến Nghiệ 
m đa thức .
 .

 Hiểu cách tính tổng , hiệu của hai đa thức ..

 Tìm nghiệm của đa thức một biến .




Số câu: 
Số điểm:
TL :


 2
 1,5
 15 %

 1
 0,5
 5 % 



 3
 2
 20 %
 4
Các trừng hợp bằng nhau của tam giác- T/g và 1 số dạng đặc biệt- Đ/l Pitago . 
 Biết vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận .







 Chứng minh hai tam giác bằng nhau .

 Chứng minh hai tam giác bằng nhau , suy ra hai góc tương ứng bằng nhau , suy ra hai đường thẳng song song .


Số câu: 
Số điểm:
TL :
 1
 0,5
 5 %



 1
 1
 10 %

1
 1
 10 %

 3
 2,5
 25%
 5
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác- Các đường đồng qui của T/g .
 , 
 
 

 Hiểu cách tồn tại một tam giác khi biết độ dài ba cạnh , 
 So sánh các cạnh của tam giác khi biết số đo độ . 
 


 
 

 So sánh hai cạnh trong một tam giác


Số câu: 
Số điểm:
TL :


 2
 2
 20 %



 1
 0,5
 5%

 3
 2,5
 25 %
 Tổng số câu: 
 Tổng số đ :
 TL :
 4
 3
 30 %

 5
 4
 40% 

 2
 1,5
 15%

2
 1.5
 15 %

13
 10
 100 %



B . NỘI DUNG ĐỀ :

Bài 1(3đ ):a/ Dấu hiệu X có dãy giá trị là: 25 , 25 , 30 , 15 , 20 , 35 , 25 , 15 . Hãy cho biết tần số của giá trị 25 .
 b/ Tính giá trị của biểu thức x5 y4 tại x = 1 , y = 2 .
 c/ Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức : A = 3x4 y2..(- 2y) . x2y
 d/ Tìm tổng của các đơn thức sau : x2y5 , 7x2y5 , - 9x2y5
 Bài 2 (2đ): a/ Tam giác ABC có = 800 , = 400 . Hãy so sánh các cạnh của tam giác đó . 
 b/ Có tam giác nào mà độ dài ba cạnh là 4 cm , 5 cm , 6 cm không ? . Vì sao ? .
Bài 3 (2đ): Cho các đa thức sau : M(x) = 4x2 - 3 + x3 + 3x4 
 N(x) = 3x4 - 21 + x3 - 6x + 4x2 
 a/ Tính : P(x) = M(x) + N(x) 
 b/ Tính : Q(x) = M(x) - N(x)
 c/ Tìm nghiệm của Q(x) . 

Bài 4(3đ): Cho tam giác ABC ( AC > AB ) , kẻ trung tuyến AD . Từ B kẻ BE vuông góc với AD , từ C kẻ CF vuông góc với AD 
 a/ Chứng minh : BED = CFD
 b/ Chứng minh : CE // BF
 c/ So sánh EB và EC .

 ...................................................................................

 
C. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM 
 
 
 Bài
 Câu
 Nội dung 
 Điểm

1
 
 3,0


 a
 Tần số của giá trị 25 là 3 
 
 0,5


 b
 Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức x5y4 ta được .15(-2)4
 Tính được : 8 . 
 0,5
 
 0,5


 c
 Thu gọn đơn thức A = 3x4 y2..(- 2y) . x2y = - 6x6y4
 Bậc của đơn thức A là bậc 10
 0,5
 0,5



 Tổng của các đơn thức là : : x2y5 + 7x2y5 + (- 9x2y5)
 = - x2y5
 
 0,25
 0,25

2
 
 
 2,0

 
 a
 Dùng định lý tổng ba góc trong tam giác tính = 600
 Ta có: > > ( vì 800 > 600 > 400 )
 Nên BC > AB > AC
 0,5 

 
 0,25
 0,25
 


 b
 Có tam giác mà độ dài ba cạnh là 4 cm , 5 cm , 6 cm
 Vì : 6 + 5 > 4 > 6 - 5 , …………………………………. 
 0,25
 0,75

3
 
 
 2,0


 a
 Ta có: P(x) = M(x) + N(x) = ………………………..
 Tính được : 6x4 + 2x3 + 8x2 - 6x - 24
 0,25
 0,5


 b
 Ta có: Q(x) = M(x) - N(x) = ………………………..
 Tính được : 6x + 18 
 0,25
 0,5


 c
 Q(x) = 0 Suy ra : 6x + 18 = 0
 Tính được x = - 3 
 0,25
 0,25

4
 
 
 3,0


 
 Vẽ hình đúng , ghi GT - KL 
 0,5


 a
 Chứng minh BED vuông tại E , CFD vuông tại F 
 Xét hai BED và CFD có: BD = DC ( vì D là trung điểm BC .
 = ( đối đỉnh )
 Kết luận BED = CFD ( cạnh huyền - góc nhọn ) 
 
 0,25

 0,25

 0,25
 0,25


 b
 Chứng minh DBF = DCE ( c - g - c ) 
 Suy ra : = ( Hai góc tương ứng )
 Suy ra : CE // BF .
 0,5

 0,25
 0,25

 
 c
 BEC có = 900 > . Suy ra : BF > EB 
 Vì BF = EC nên EC > EB . Hay EB < EC 
 
 O,25
 0,25


 
 
 



File đính kèm:

  • docTO72_TP2.doc
Đề thi liên quan