Đề kiểm tra học kỳ II (Tiết: 66 +67) Môn Toán : 8 ( Hình học + Đại số) Trường THCS Bằng Doãn

doc25 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II (Tiết: 66 +67) Môn Toán : 8 ( Hình học + Đại số) Trường THCS Bằng Doãn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm tra học kỳ II 
(Tiết: 66 +67)
Môn Toán : 8 ( Hình học + Đại số)
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
	Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Phương trình 2x -2 = x + 5, có nghiệm là:
A. -7 ;	 B. ;	 C. 3. 	 ; D. 7
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình: , là:
 A. 	;	 B . 	 ; C. ; D. 
 Câu 3 Điều kiện xác định của phương trình : 
 ; ; và ; 

Câu 4 Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
 A . ; B. ; C. ; D , 
 Câu 5 cho: 0,4 .x > - 1,2 phép biển đổi nào sau đây là đúng:
 ; ; ; 
 
E
 Câu 6 Trong hình vẽ ( H1) có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây sai :
(H 1)
 A . ; B. ; 
N
M
 C. ; D. ;

 K
 G
 Câu 7Trong hình vẽ ( H1), biết: MN // GK
10 cm
 	 EM = 2 ; GK = 6 ; MG = 3 . Dộ dài MN bằng:
	 A. 3 ; B, 2 ; ; 

8cm
H 2
 Câu 8 Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như (H 2)
	Thể tích của hình hộp đó là:
6cm
	 A, 840 cm 2 ; B, 480 cm 2 
 C, 240 cm 2 ; D, 120 cm 2 
II. Tự luận khách quan ( 8 điểm)
Câu 9 : Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Câu 10 : Giải phương trình a, ; b, 	 
 Câu 11 Giải Bất phương trình 
Câu 12: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC 
 	 a, Chứng minh rằng : ~ 
 	 b, Tính tỷ số diện tích : và 
 
 Đáp án và thang điểm
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
 	Mỗi câu đúng : 0,25 điểm 
STT
Câu
Đáp án
Stt
Câu
Đáp án
1
Câu 1
D
5
Câu 5
B
2
Câu 2
A
6
Câu 6
A
3
Câu 3
C
7
Câu 7
D
4
Câu 4
C
8
Câu 8
B





II. Tự luận khách quan ( 8 điểm)
 Câu 9 ( 2 điểm)
	- Gọi tuổi của Hoàng năm nay là x, tuổi bố sẽ là : 4.x ( Đk: x >0 ) 0,25đ
	- Sau 4 năm nữa tuổi của bố là : 4x + 5 ( tuổi) 
	- Sau 4 năm nữa tuổi của Hoàng là : x + 5 ( tuổi) 0,5đ
	- Theo bài ra ta có PT : 4.x +5 = 3.(x + 5) 0,5đ
	- Giải PT : 4.x + 5 = 3.x + 15
	 => x = 10 ( Thoả mãn Điều kiện: x >0) 0,5đ 	Vậy năm nay Hoàng 10 tuổi. 0,25đ
Câu 10 (2 điểm)
	a, 5(7x -1) = 6(16 – x) – 30.2x 0,25đ
	 35x – 5 = 96 – 6x – 60x 0,25đ
 101x = 101 => x = 1 0,25đ
 Vậy : Tâp nghiệm của PT là S = 0,25đ
 b, 0,25đ
	 0,25đ
	 => hoặc 0,25đ
 Vậy tập nghiệm của PT là : 0,25đ
Câu 11 (1,5 điểm)	 
 0,5đ
 0,5đ
 	 
 0,25đ
 Vậy tập nghiệm của BPT là: 0,25đ









Câu 12 (2,5 điểm)
A
 GT , MA = MB ( M 
A
 	 NA = NC	( N 
 KL a, ~ 
N
M
 b, Tính tỷ số diện tích : và 

 
C
B
M
 0,5đ
 
 Chứng minh 
 
 a, vì: AM = MB (gt) 0,25đ 
	 AN = NC (gt) 	 0,25đ
	 MN // BC ( Theo Đlý đảo của Đlý TALET) 0,5đ
 b, 0,75đ 
 
 0,25đ 

Đề kiểm tra 1 tiết(Học kỳ II)

Môn : Hình học 8 (Tiết: 54)

I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 ,5 điểM)

 Khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
M

Câu 1 : Trong hình dưới đây biết MK phân giác của NMP
 	 Đẳng thức nào sau đây đúng:
 	; 
N
P
K
 	 ;

1,2
1
1,8
y
Câu 2 Cho có : A = 900 , đường cao AH.
 Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau:
	A, Không có cặp nào ; B, có 3 cặp 
 C, Có 1 cặp	 ; D, Có 2 cặp	 

Câu 3 Cho hình vẽ độ dài y trong hình là:
 A, 1,5 ; C, 1,6
 B, 1,8 ; D, 1,7
 Câu 4 Cho :~ , biết: AB = 2 cm, MN = 5 cm. 
 A,  ; B,  ; C,   ; D, 
 Câu 5 cho có AE = 3cm ; EB = 2 cm AD = 4,5 cm ; DC = 3 cm ;( 
 Kết quả nào sau đay đúng: ; ; ; 
Câu 6 Đánh dấu (x) vào ô trả lời mà em chọn

Stt
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau


2
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng



II. Tự luận ( 6,5 điểm)

 Câu 6 Cho vuông tại A, đường cao AH (H),biết : BC = 10 cm, AB = 8cm. 
 Tính AC ?

 Câu 7 Cho hình thang vuông ABCD có A = B = 900 và D = 30 0, hai cạnh AB và CD kéo dài cắt nhau tại K. Gọi KM là tia phân giác của AKD (M AD)

 a, Chứng minh rằng ~ 
 b, Tính tỉ số: 
Đáp án và thang điểm
I.Trắc nghiệm khách quan( 3,5 điểm)
 Mỗi câu đúng( ý đúng ) : 0,5 điểm)
Stt
Câu
Đáp án
Stt
Câu
Đáp án
1
Câu 1
D
4
Câu 4
C
2
Câu 2
B
5
Câu 5
D
3
Câu 3
A
6
Câu 6
1( sai); 2(đúng)





II. Tự luận (6,5 điểm)
H
B
 Câu 6 (3 điểm) 
 GT 
 BC = 10 cm, AB = 8cm. 

C
A
 KL HC= ?	 0,5đ
 Giải 

 Xét và chúng có: H = A = 90 0; C ( góc nhọn chung) 0,25đ
 => ~ => 0,75đ 	 	 => 0,5đ 
 Mà :BC= BH + HC => HC = BC – BH = 10 – 6,4 0,75đ 
	 = 3,6 cm	 0,25 đ Câu 7 ( 3,5 điểm)
K

 	 GT Hình thang ABCD : A = B = 900 ; D = 300 
C
	 AB cắt CD tại K; 
B
 KM: tia phân giác của AKD

 KL a, ~ và 
D
M
A
 b, =?	
 0,5 đ
Chứng minh
a, (2 đ): và có: B = A = 900 ( gt) mặt khác AKB (góc nhọn chung) 0,5đ
 ~ 	 0,5đ
 Mà ADC = BCK = 300 ( đồng vị), 0,75đ
 b, ( 2 đ) ~ ( theo a) hay 0,75 đ
	 


 Mà: (Tính chất đường phân giác) =	 0,5đ
 	 	 

Kiểm tra 15 phút(Học Kỳ II)
môn : Hình 8

I. Trắc nghiệm nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu 1. Cho đoạn thẳng: a = 3 cm; b = 4 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng a và b là:
 A, ; B, ; C, ; D,
Câu 2. Nếu ~ theo tỷ số k thì ~ theo tỷ số:
 	 A, k ; B, ; C, 1 ; D, Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 3 Đánh dấu (x) vào ô trả lời mà em chọn
Stt
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau


2
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau






 Câu 4 Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ….. để được phát biểu đúng:
 Nếu = thì (1)………………với theo tỷ số là (2)…..
II. Tự luận ( 7 điểm)
 Câu 1 Cho , DE// BC ( D AB, E AC),biết DA=2cm,DB=3cm,BC=6 cm Tính DE ? 
 Câu 2 Cho có PQ = PR, tia phân giác của góc Q cắt PR tại M, phân giác của góc R cắt PQ tại N. Chứng minh rằng MN // QR.
Đáp án và thang điểm
I.trrắc nghiệm khách quan( 3 điểm)
 Mỗi câu đúng ( ý đúng) : 0,5 điểm
Stt
Câu 
Đáp án
1
Câu 1
C
2
Câu 2
A
3
Câu 3
1 - Đ ; 2 - S
4
Câu 4
(1) Đồng dạng ; (2) -1
II. Tự luận ( 7 điểm)
A
Câu 5 (3,5 điểm )
E
B
D
	GT ,DE // BC DA = 2 cm, DB = 3 cm
	BC = 6 cm
	KL DE = ? 	
 
C
 	 0,5 đ
Giải
 Vì DE // BC ( gt) ~ 0,75đ
( hệ quả của Đlý TALET)
 DE = 1đ
 Hay : DE = 0,75đ
Vậy DE =cm 0,5 đ
 
P
Câu 6 (3, 5 điểm)
	GT 	
N
M
R
Q
B
	QM : Tia phân giác PQR
	RN : Tia phân giác PQR	
	KL MN// QR

	 0,5đ
	 Chứng minh
	Có : ( Tính chất đường phân giác) 0,75đ
	( Tính chất đường phân giác) 0,75đ
Mà : PQ = PR (gt) 1đ
MN // QR ( ĐLý đảo của ĐLý TALET) 0,5đ 
Đề kiểm tra học kỳ II (Tiết : 106 + 107)
Môn : Toán 6 ( Hình học + Số học)
 Phần I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) :
 	Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
 Câu 1 Số đối của là: A. - 5 ; B. 5 ; C. 	; D.
Câu 2 Tính : 
 	A, ; B, ; C,   ; D, Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 3. Câu 2. Số nghịch đảo của là: A. - 5 ; B. 5 ; C. ; D.
 Câu 4. Tìm số nguyên x biết : = x bằng : A. x = 10 ; B. x = 48 ; C. x = - 48	; D. x = 25
 Câu 5 Rút gọn phân số đến tối giản là:
 A, 	; 	B,	;	C,	;	D,
Câu 6. số bi của AN là 9 viên. AN có tất cả  : 
A, 45 viên ; B,15 viên  ; C, 27 viên ; D,12 viên
Câu 7. Tìm câu sai
A, Góc vuông nhỏ hơn góc bẹt ; B, Góc vuông nhỏ hơn góc tù
C, Góc tù nhỏ hơn góc vuông ; C, Góc vuông lớn hơn góc nhọn nhưng nhỏ hơn góc tù
Câu 8. Hình sau có :
 A. 4 tam giác 	 
 B. 5 tam giác	
 C. 6 tam giác 
 D. 7 tam giác
 PhầnII – Tự luận (8 điểm)
 Câu 9. (3 điểm)
A.Thực hiện phép tính : 
 a, - ; b, ; c, 3 - 50% ; d,  + ( : )
	B. Tìm x biết : 	a, 99.x + = . 25% ; 	 b, x + 
 Câu 10. (2 điểm) Một lớp học có 40 học sinh trong đó học sinh nam chiếm số học simh cả lớp.
a, tính số học sinh nam và số học simh nữ của lớp
b, tính tỉ số phần trăm giữa học sinh nữ và học sinh cả lớp

Câu 11( 1 điểm) Biết khoảng cách từ địa A đến địa điểm B trên bản đồ là 5 cm, Tỷ lệ xích của bản đồ đó 

 Là . Hỏi khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trên thưc tế?




Câu 12. (2 điểm) x
a.Cho hình vẽ bên. Biết tia Oy là phân giác của góc xOt, y
 số đo của góc xOy bằng 45o
	Hỏi góc xOt có số đo bằng bao nhiêu ? Vì sao ?
b. Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh AB = 4cm, O t 	 BC = 5cm, CA = 6cm . Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
	 Mỗi câu đúng ( ý đúng) : 0,25 điểm
Stt
Câu
Đáp án
Stt
Câu
Đáp án
1
Câu 1
C
5
Câu 5
C
2
Câu 2
B
6
Câu 6
B
3
Câu 3
A
7
Câu 7
B
4
Câu 4
B
8
Câu 8
D

II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 8 ( 3 đ) 
A, Thực hiện phép tính( Mỗi phần đúng : 0,25 đ)
 a, - = ; b, 0,75đ
 
 	c, 3 - 50% =  ; d,  + ( : )= 0,75đ
B, Tìm x 
a, 99.x + = . 25%	; 0,5đ 
 	 0,25đ 	 	 	 0,25đ

 b, x + 0,25đ 
	 	 0,25đ
Câu 9 ( 2 điểm)
a, Số học sinh nam là : 	(Học sinh) 0,5đ
 Số học sing nữ là: 40 - 24 = 16 ( Học sinh)	 0,5đ
b, Tỉ số phần trăm giữa học sinh nữ và học sinh cả lớp là: 1 đ 
 Câu 10 ( 1 điểm)
Khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên thực tế là: 1.000.000 x 5 = 5.000.000 (cm) 
	 =50( km)	 0,75đ
Vậy trên thưc tế 2 địa điểm A, B cách nhau 50 km 0,25đ

Câu 11 (2 điểm)
	A, (1đ)Vì Ot là tia phân giác của xOy =>xOy = yOt 0,75đ
	 = 90 0 : 2 = 40 0 0,75đ 
	B,(1đ) - Vẽ hình đúng 	 0,25đ	 
	 - Nêu đủ các bước 0,25đ	

 

Đề kiểm tra 1 tiết( Học Kỳ II, tiết: 93)

Môn : Số học 6

I . Trắc nhiệm khách quan( 3,5 điểm)
 Khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu1 . So sánh phân số và phân số được kết quả:
A. >  ; B . <   ; C. =   ; D. Một kết quả khác
Câu 2 Cặp phân số sau đây là bằng nhau :
 A, và ; B, và ; C, và  ; D, và

Câu 3 Rút gọn được kết quả là : A. 7 ; B. 8 ; C. 5 ; D. 329
Câu 4 Tích . bằng : A,   ; B,   ; C,   ; D, 
Câu 5 Tổng bằng : A, ; B,  ; C, ; D, 
Câu 6 Viết hỗn số : ra phân số đươc :
	 A,  ; B,   ; C,   ; D, 
Câu 7 Tỷ số phần trăm của 5 và 25 là : A,   ; B,  ; C, 20 % ; D, 0,25 %
II.Tự luận (6,5 điểm)
Câu 8 ( 3 đ) Thực hiện phép tính: a, ; b, -1,6: ; 
	 c, ; d ; 
Câu 9 (2,5 đ) Tìm x biết: a, x- 50% = ; b, 
Câu 10 ( 1đ) Tính 
Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm khách quan( 3,5điểm)

 	Mỗi câu đúng( ý đúng): 0,5 điểm
Stt
Câu
Đáp án
Stt
Câu
Đáp án
1
Câu 1
B
4
Câu 4
D
2
Câu 2
C
5
Câu 5
C
3
Câu 3
A
6
Câu 6
B



7
Câu 7
C

II. Tự luận (6,5 điểm)

 Câu 8 ( 3 điểm)
 a, ; b, -1,6: 1,5 đ
 c, = 0,75đ d,	= 0,75đ 

 Câu 9 ( 2,5 đ)
 a, x- 50% =	 0,5đ	 	 0,75đ 	b, 0,75đ 	 0,5đ Câu 10 (1điểm)
 0,5đ 
 0,25đ
 	 0,25đ	 




Kiểm tra 15 phút (Học kỳ II)
Môn: Hình học 6

I Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
 Câu 1 Góc xOy có 2 tia phân giác khi:
 A,Góc xOy là góc tù ; C, Góc xOy là góc bẹt
	 B, Góc xOy là góc vuông 	 ; 	 D,Góc xOy là góc nhọn

	Câu 2 Cho biết: tUv và mOy là 2 góc phụ nhau, biết tUv = 30 0. Số đo của mOy bằng:
	 A, 150 0 ; B , 90 0 ; C, 60 0 ; D, 120 0 
 Câu 3. Hai góc bù nhau là hai góc có : ;
	A.Tổng số đo bằng 1800 	B. Tổng số đo bằng 1000 
	B. Tổng số đo bằng 900 	;	C. Tổng số đo bằng 900 và kề nhau.

	Câu 4 Khi nào thì: xOy + yOz = xOz ?
	A, Khi tia Oy nằm giữa 2 tia còn lại ; C, Khi tia Ox nằm giữa 2 tia còn lại

	B, Khi tia Oz nằm giữa 2 tia còn lại ; D, Khi xOz lớn hơn xOy
Câu 5 Đánh dấu ( x) vào ô trả lời mà em chọn
Stt
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai góc có tổng số đo bằng 180 0 là 2 góc kề bù


2
Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 180 0


II . Tự luận ( 7 điểm)

	Câu 1(4đ) Cho xOy = 120 0, Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho xOz = 60 0. 

 	a,Tính số đo xOz
	b, Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? vì sao ?
	Câu 2( 3 đ)
	
	 a, Vẽ góc : xOy = 40 0, nêu cách vẽ?

 b, Vẽ yOz : sao cho xOy và yOz là 2 góc kề bù
	
 


Đáp án và thang điểm


I. Trắc nghiệm khách qua( 3 điểm)

	 Mỗi câu đúng( ý đúng) : 0,5 điểm

Stt
Câu
Đáp án
1
Câu 1
A
2
Câu 2
C
3
Câu 3
A
4
Câu 4
B
5
Câu 5
1 -S ; 2 - Đ
II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 4 đ)
	a,(2,5đ). Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên: 

	xOz + zOy = xOy 0,75đ

 Thay số : 60 0 +zOy = 120 0 0,75đ

 => zOy = 120 0 - 60 0 0,75đ
	 = 60 0 0,25đ
 b,(1.5đ) Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox vàOy 	 	 	 => Oz là tia phân giác của xOy 
	xOz = yOz ( = 60 0) 1,5đ
Câu 2( 3 đ)

	a, (2đ) - Vẽ đúng 	 ( 1đ)
	 - Nêu đủ cách vẽ	
	 	 ( 1đ)	
	b,( 1) - Vẽ hình đúng	 ( 1đ)
	
	




Đề kiểm tra 15 phút (Học Kỳ I )

Môn : số học 6


I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)

	Khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( trừ câu 5)

Câu1. Cho A= 270 +3105 + 150 
 A) A Chia hết cho 2 ; B ) A Chia hết cho 3
 C) A Không chia hết cho 5 ; D) A Chia hết cho 9

Câu 2 Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số : 
 Cho b = 5.7.11+13.17
	A ) 	b ẻ P	B )	b ẻ H	 
 	C) b ẽ N 	 	D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai

Câu 3 Các số sau, số nào không phải là hợp số:
 A, 106 	;	B,123 	; 	C,101 	; 	D, 207

Câu 4 Chọn câu đúng
A, Mọi số nguyên tố đều là số lẻ ;	 B, Có duy nhất 1 số nguyên tố là số chẵn
C, Tổng của 2 số nguyên tố là hợp số ; D,Mọi hợp số đều là số chẵn

Câu 5 Đánh dâu (x) vào ô trả lời mà em chọn
Stt
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số có chữ số tận cùng bằng 9 thì chia hết cho 3


2
Số có tổng các chữ số chia hết cho9 thì chia hết cho 3



 II. Tự luận( 7 điểm)

Câu 1(4,5 điểm)
 Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 9
Câu 2 ( 2,5 điểm) Dùng 3 chữ số : 7,6,2,0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số, chia hết cho 3 mà không chia hết hho 9
	

Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)

	Mỗi câu đúng ( ý đúng ) : 0,5 đ

Stt
Câu
Đáp án đúng
Stt
Câu
Đáp án đúng
1
Câu 1
A
4
Câu 4
B
2
Câu 2
B
5
Câu 5
1 - Sai
3
Câu 3
C


2 - Đúng

II. Tự luận ( 7 điểm)

 Câu 1 ( 4,5đ) 
	 1,5 đ 
	 0,5đ	 	 	 2đ	
	Vậy ta có số: 603 và 693 0,5đ
	
 Câu 2 (2,5 đ) 
Ba số có tổng chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 7; 6; 2 1đ
 	các số lập được là : 762; 726; 672; 627; 276 ; 267 1,5
Đề kiểm tra học kì I
tiết: 53 + 54)
Môn : Toán 6 ( Hình + Số)
I. Trắc nghiệm khách quan 

	Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
 Câu1 Tập hợp , có các phần tử là:

	 A, 0; 1và 2 	; 	B, 0; 1 ; 2 và 3 ; 	 C , 2 và 3 ; D, 1 ; 2 và 3
Câu 2 Kết quả của phép nhân: 15 6 . 15 3 dưới dạng 1 luỹ thừa là:

 A, 15 9 	 ; B,15 2 ; C,1518 ; D,15 3

Câu 3 Cho các số sau 5319 ; 3240; 831
 	 Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
	A, 5 319 ; 	B,831 ; C,3240 ; D, Không có số nào

Câu4 Tập hợp các ước tự nhiên của 10 là:
 	 	; 	
	 	;	

Câu 5 Trong cá tập hợp sau. Tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
	;	 
	;	 

Câu 6 Nếu a + ( -b) = 0, thì:
 A, a và b đối nhau ; B, a - b = 0 ; C, a và b bằng nhau ; D, Cả 3 câu đều đúng

Câu 7 Cho AB = 3 cm ; BC = 4 cm. Ta có:
	A, AC = 7 cm 	 ; B, AC >7 cm ; 	C, AC< 7 cm ; D,AC 
Câu 8 Điểm I là Trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A, IM = IN 	; 	C, IM = IN và MI + IN = MN 
	B, I nằm giữa M và N 	;	D, Cả 3 câu trên đều đúng

II. Tự luận ( 8 điểm)

Câu 1 Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
	A,17 . 56 + 44 . 17 	; 	B, 4 . 5 2 - 3. 2 3 
 	C, 	; D, 57 + 58 +59 + 60 + 61 - 17 -18 - 19 - 20 - 21
Câu 2 Tìm : a, -2007 + x = - 2008
	 b, 2 x - 138 = 2 3 . 3 2

Câu 3 Điền vào dấu * để chia hết cho cả : 2, 3 , 5 và 9

Câu 4 Số học sinh của 1 trường trong khoảng 200 đến 400, khi xếp hàng 12, 	hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó?

Câu 5 Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm thuộc đoạn thẳng AB . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC và CB. Tính độ dài đoạnthẳng PQ ?

Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
	Mỗi câu đúng ( ý đúng) : 0,25 đ
Stt
Câu
Đáp án đúng
Stt
Câu
Đáp án đúng
1
Câu 1
B
5
Câu 5
B
2
Câu 2
A
6
Câu 6
B
3
Câu 3
C
7
Câu 7
D
4
Câu 4
D
8
Câu 8
C
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1 ( 2 đ)
	A,17 . 56 + 44 . 17 = 17.( 56 +44 ) 
	 = 17. 100 = 17 00 0,5đ
	B, 4 . 5 2 - 3. 2 3 = 4 . 25 - 3 . 8 	 	 = 100 - 24 0,25đ 	 = 76 0,25đ 
	C, = 85 + 90 = 175 0,5đ 
	 
 D, 57 + 58 +59 + 60 + 61 - 17 -18 - 19 - 20 - 21 
	 = ( 57 - 17 ) + ( 58 -18 ) + ( 59 - 19 ) + ( 60 - 20 ) +( 61 - 21 ) 
	 = 40 + 40 + 40 + 40 + 40 0,25đ 
	 = 40 . 5 = 200 0,25đ
 Câu 2 ( 2 đ)
	a,(1 đ) -2007 + x = - 2008	 	
	 x = - 2008 + 2007	 0,5đ	 	 x = - 1 0,5đ 
 	 
 	b, ( 1đ) 2 x - 138 = 2 3 . 3 2	
	 2 x - 138 = 8 . 9 0,5 đ
	 2x = 210 	
	 	x = 105	 0,5đ	 
 
Câu 3 (1 đ) Để và 	0,25đ	 	 ( vì a 	 0,5đ
	Vây số cần tìm là 9630	 	 0,25đ 
Câu 4 ( 1,5 đ)	+ Gọi số học sinh của trường là: a 0,25đ
	+ 0,5đ
	+và ; 	 
	 0,5đ 
 Vậy số HS của trường đó là 365 học sinh 0,25đ
 Câu 5 ( 1,5 đ) + Vẽ hình 0,25đ
Vì C nầm giữa hai điểm A và B nên : AC + CB = AB 
 C nằm giữa hai điểm P và Q nên : PC + CQ = PQ 0,25 đ
 P Là trung điểm của đoạn thẳng AC nên AP = PC = AC : 2 0,25đ
 Q là trungđiểm của đoạn thẳng CB nên: CQ = QB = CB : 2 0,25đ
=> PQ = PC + CQ = (AC + CB) : 2 = 10 : 2 = 5 cm 0,5 đ
	 
Đề kiểm tra : một tiết ( học kỳ I)
Tiết:18
Môn : Toán 6 ( Số học)

I . Trắc nghiệm khách quan( 3,5 điểm)

	 Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng( trừ câu 

	Câu 1 Cho tập hợp : ; Tâp hợp A có :
	A, 96 phần tử ; B, 4 phần tử ; C, 97 phần tử ; D, 49 phần tử

	Câu 2 Tập hợp có vô số phần tử là:

	A, Tập hợp các số tự nhiên ; C, Tập hợp các số lẻ
	B, Tập hợp các số chẵn ; D, Cả 3 tập hợp ở trên 

	Câu 3 Trong phép chia cho 3 số dư có thể bằng:

	A, 1; 2; hoặc 3 	 ; 	 B, 0; 1 hoặc 2 ; 
	C, 0 ;1 ;2; hoặc 3 	 ; 	 D, Cả 3 câu trên đều sai
 Câu 4 Tìm dư trong phép chia 46 cho 7

A, Thương là 5, dư 11 vì : 46 = 7 . 5 +11 ; B, Thương là 6 , dư 4 vì : 46 = 7 .6 +4
C, Cả a và b đúng 	 ; D, Cả a và b sai

	Câu 5 Kết quả của phép tính : 12 8 : 12 4 dạng 1 luỹ thừa bằng

	A,12 2 ; B, 12 2 ; C, 12 4 ; D, 12 32
 
 Câu 6 Gía trị của lũy thừa : 5 3 bằng:

	 A,125 ; B, 15 ; C,8 ; D, 2
 
 Câu 7 Kết quả của phép tính 6 2 : 4 . 3 bằng:

	 A,3 ; B, 27 ; C, 16 ; D, 9

II , Tự luận ( 6,5 điểm)

	Câu 1 Thực hiện phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể)

	 a, 3 . 5 2 - 24 : 2 3 
	 	 b, 17 .85 + 17 . 15 
	 c, 2 4 + 2 5 + 3 . 2 4 +2 6 + 5. 2 4

	Câu 2 Tìm 

 	a, 5 . x - 176 = 3 4. 2 2 
 	 b, 4.x + 15 = 47






Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm khách quan( 3, 5 điểm)

 	Mỗi câu đúng ( ý đúng) : 0,5 điểm

Stt
Câu 
Đáp án
1
Câu 1
D
2
Câu 2
D
3
Câu 3
B
4
Câu 4
B
5
Câu 5
C
6
Câu 6
A
7
Câu 7
B








II. Tự luận( 6,5 điểm)
Câu 1( 3,5 đ)
	 a, 3 . 5 2 - 24 : 2 3 = 3 . 25 - 24 : 8 0,5đ
	 = 75 -3 
	 = 72 0,5đ
 
	 b, 17 .85 + 17 . 15 = 17.( 85 + 15) 0,5đ
	 = 17 . 100
	 = 1700 	 0,5đ 

	 c, 2 4 + 2 5 + 3 . 2 4 +2 6 + 5. 2 4 = 2 4 ( 1 + 2 + 3 + 2 2 +5 ) 0,75đ
	 = 8. 2 . 15	 0,5đ
	 = 240	 0,25đ 
 
 Câu 2( 3 đ)
	a, 5 . x - 176 = 3 4. 2 2 	; 	5.x -176 = 81. 4 0,75đ
	5.x = 176 + 324
	5.x = 500 0,5đ
	x = 500 : 2 = 250 0,5đ
 
 	 b, 4.x + 15 = 47 ; 4.x =47 - 15 0,5đ
	4.x = 32 
	x = 32 : 4 = 8 0,75đ

 

































I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
 Khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 4620
A,Chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2 ; C, Chia hết cho cả 2 và 5
B, Chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5 ; D, cả 3 câu trên đều sai	
Câu 2 Đánh dấu ( x) vào ô mà em chọn
	
Stt
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số chia hết cho 2 là hợp số


2
Một số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5


3
Một số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4



Câu 3 phân tích số 308 ra thứa số nguyên tố, được kết quả kà:
 A, 4.7.11 ; B, 2 2. 7.11 ; C, 2 2 .77 ; D, 28.11
Câu 5 Nếu ƯCLN(a;b)= b, thì:
	A, a = b ; B, ab ; C, ba ; D, b là số lớn nhất
II. phần tư luận ( 7 điểm)
Câu 1 Thực hịên phép tính
	a, 15.6 + 15.4 – 51 b, 5 . 4 2 – 18 : 3 2
Câu 2 Điền vào dấu * để được số 3*5 chia hết cho: 9
Câu 3 Dùng 3 chữ số : 6 ,0 ,5 ghép thành các số tự nhiên thoả mãn một trong 2 điều kiện :
	A, Số đó chia hết cho 2  ; B, Số đó chia hết cho 5

Câu 6 - Cho x ẻ ƯC (112 , 140 ) và 10 < x < 20 thì :
A ) 	x = 12	B )	x =13	C ) 	x = 14	D )	x = 15 
Câu 1 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố , cách nào viết đúng trong các cách viết sau :
	A ) 	747 ẻ P	B )	235 ẻ P	C ) 	 97 ẻ P	D )	1239 ẻ P 
Câu 2 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số : Cho a = 835.123+318
	A ) 	a ẻ P	K	B )	a ẻ H	 
C )	 a ẽ N	 	D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 3 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số : 
 Cho b = 5.7.11+13.17
	A ) 	b ẻ P	B )	b ẻ H	 
C )	 b ẽ N	 	D ) Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
Câu 4 - Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số: 
Cho c = 2.5.6 + 2. 29
	A ) 	c ẻ P	B )	cẻ H	 
C )	 c ẽ N	 	D ) 	Cả ba phương án A, B, C đều sai.	
Câu 5 - Trong các số sau , hai số nào là nguyên tố cùng nhau : 12; 25; 30; 21
A ) 12 ; 30	B ) 12 ; 21	C ) 21 ; 30	D ) 12 ; 25	
Câu 6 - Cho A = 270 + 3105 + 150 thì :
A ) A chia hết cho 2.	B ) A chia hết cho 3.	
C ) A không chia hết cho 5.	D ) A chia hết cho 9.	 


File đính kèm:

  • docDKT NOP P 6 DE.doc