Đề kiểm tra học kỳ II toán 7 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II toán 7 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐAKRÔNG TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM : I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có kết quả thu gọn không phải là đơn thức ? a. (-xy2). b. -2x3yx2y c. d. - Câu 2: Giá trị của biểu thức M = -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là: a. -17 b. -19 c. 19 d. Một kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 3x4y7; ; 6x4y6; -6x3y7 a. 2 b. 1 c. 3 d. Không có cặp nào Câu 4: Cho hai đa thức: f((x) = x2 – x – 2 và g(x) = x2 – 1 . Hai đa thức có nghiệm chung là: a. x = 1; -1 b. x = -1 c. x = 2; -1 d. x = 1 Câu 5: Cho đa thức A = 5x2y – 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3. Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A: a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quả khác Câu 6: Bậc của đa thức A (ở câu 5) là: a. 6 b. 3 c. 9 d. Một kết quả khác Câu 7: Cho ABC có B = 600,C = 500 . So sánh náo sau đây là đúng: a. AB > BC > AC b. BC > AB > AC c. AB > AC > BC d. BC > AC > AB Câu 8: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? a. 3cm, 4cm; 5cm b. 6cm; 9cm; 12cm c. 2cm; 4cm; 6cm d. 5cm; 8cm; 10cm II. Hãy điền vào chổ trống ( … ) để được các khẳng định đúng 1. Tần số của một giá trị là ……………………………………………………………… 2. Bậc của đa thức một biến là …………………………………………………………… 3. Trong một tam giác vuông có hai cạnh là 3 và 5 thì cạnh còn lại là ………………… 4. Một tam giác cân có một góc bằng 500 thì các góc còn lại là ………………………… B. TỰ LUẬN: Bài 1: tính giá trị đa thức sau : A(x) = 3x2-4x +2x2-4+2x+5-4x2 tại x=1 Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = x3 – 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6 a) Tính: P(x) + Q(x). b) Tính: P(x) – Q(x) b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x). Bài 3: Cho ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD cắt BC tại E. a) Chứng minh: BA = BE. b) Chứng minh: BED là tam giác vuông. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRẮC NGHIỆM I.( Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: c Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: b Câu 5: d câu 6: a Câu 7: c Câu 8: c II.( Mỗi câu 0,5 điểm) 1. số lặp lại của giá trị dod trong dãy các giá trị 2. bậc của hạng tử có số mũ lớn nhất 3. 4 4. 500 và 800 B. TỰ LUẬN: Bài 1: ( 1 điểm) Thu gọn : A(x)=x2-2x+1( 0,5 điểm ) Tính A(1)=0 ( 0,5 điểm) Bài 2( 3 điểm, mỗi câu một điểm) a) P(x) + Q(x) = (x3 - 2x2 + x – 2) + (2x3 - 4x2 + 3x – 6) = (x3 + 2x3) - ( 2x2 + 4x2) + (x + 3x) – (2 + 6)= 3x3 – 6x2 + 4x – 8. b) P(x) – Q(x) = (x3 - 2x2 + x – 2) - (2x3 - 4x2 + 3x – 6) = x3 - 2x2 + x – 2 - 2x3 + 4x2 - 3x + 6 = x3- 2x3- 2x2+ 4x2+ x- 3x– 2+ 6 = -x3 + 2x2 – 2x + 4. c) P(2) = 23 – 2.22 + 2 – 2 = 8 – 8 + 0 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức P(x). Q(2) = 2.23 – 4.22 + 3.2 – 6 = 2.8 – 4.4 + 6 – 6 =16 – 16 + 6 – 6 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 3: ( 2 điểm) GT, Kl: ……………………………………………………. a) ABE có BH vừa là đường cao, vừa là phân giác ABE cân tại B. BA = BE. b) Xét ABD và EBD có:BA = BE (cmt)(gt)BD: cạnh chung Suy ra: ABD = EBD (c.g.c) Vậy BED là tam giác vuông tại E.
File đính kèm:
- De kiem tra HK2 Toan 7.doc