Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Hoàng Văn Thụ môn Toán 9 - Đề 3

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Hoàng Văn Thụ môn Toán 9 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS- HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
MễN TOÁN – LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 TL
TL
TL
TL
Chương3: hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn
Biết giải HPT bậc nhất hai ẩn
Vận dụng cỏch giải hệ PT bậc nhất hai ẩn để tỡm cỏc tham số trong PT, trong bài toỏn cú liờn quan
Tỡm được tham số m để cặp số (x0;y0) thoả món đk cho trước
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
2
4
30%
2
3
30%
Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh
Vận dụng cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập HPT để tỡm nghiệm .
Giải được PT nghiệm phự hợp với yờu cầu 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
10%
1
2
 10%
1
2
20%
Chương 4: giải PT bậc hai và quy về PT bậc hai để tỡm nghiệm 
Biết giải PT bậc 2 một ẩn
Vận dụng đ ể
đưa cỏc PT về PT bậc 2
2
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1
 2
 10%
1
 2
10%
Chương3: Đường tròn
Nhận biết được số đo của cung tròn, độ dài cung trũn
Quan hệ đường kính và dây cung, so sỏnh hai cung.
Chứng minh tứ giác nội tiếp, giải bài toán liên quan.
Vận dụng kt 2 tam giỏc đồng dạng để c/m đẳng thức tớch
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1
 2
 30%
1
 2
30%
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
4
10
100%
PHềNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II (2013-2014)
MễN :TOÁN – KHỐI 9
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TấN GIÁO VIấN: NGUYỄN THỊ HUỆ
ĐƠN VỊ : Trường THCS HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Bài 1. (2 điểm)
a. Giải hệ phương trỡnh sau:
	b. Giải phương trỡnh: x4 – 5x2 + 4 = 0
Bài 2. (2 điểm)
 Tỡm cỏc giỏ trị của m để phương trỡnh 2x2–(4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 cú nghiệm ?
Bài 3.(2 điểm) 
Một xe khỏch và một xe du lịch khởi hành cựng một lỳc từ A đến B. Xe du lịch cú vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khỏch là 20 km/h, do đú nú đến B trước xe khỏch 25 phỳt. Tớnh vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cỏch AB là 100 km. 
Bài 4. (4 điểm)
 Cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn tõm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của cỏc tia phõn giỏc trong và ngoài của hai gúc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
	a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
	b.Tứ giỏc BECD nội tiếp được trong đường trũn.
	c. BI. IC = ID. IE
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 MễN TOÁN 9 - HỌC Kè II
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Cõu
Lời giải
Điểm
Bài 1
a)Giải hệ phương trỡnh 	
Từ PT (2) x = 4y - 7 (*)
thế vào PT (1) Ta cú 2(4y - 7) -3y = 18y - 14 - 3y = 15y = 15y = 3. 
Thế vào (*) x = 4.3 - 7 = 5. 
 Vậy HPT có 1 nghiệm: (x;y) = (5; 3)
0.5
0.5
b)Đặt t = x2 ( t>0). Phương trỡnh trở thành
t 2 -5t + 4 = 0
Giải ra t = 1, t = 4 (nhận)
Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2.
0,75
0,25
Bài 2
2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0
	Tỡm được = 24m + 17 (0,25điểm) 
	Tỡm được m (0,75 điểm)
1
1
Bài 3
Gọi vận tốc của xe khỏch là x (km/h), (ĐK: x > 0)
 khi đú vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h)
0.5
Thời gian đi từ A đến B của xe khỏch là : (giờ) 
0.5
Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ)
Vỡ xe du lịch đến B trước xe khỏch 25 phỳt = giờ 
nờn ta cú phương trỡnh: -= 
0.5
=> x1 = 60
 x2 = -80 < 0 ( loại)
Vậy vận tốc của xe khách là 60 km/h; 
Vận tốc của xe du lịch là 60 + 20 = 80 (km/h)
0.5
Bài 4
Hỡnh vẽ
a)Vỡ E là giao điểm hai phõn giỏc gúc B và C của tam giỏc ABC nờn AE cũng là phõn giỏc của gúc A. Khi đú AE và AD đều là phõn giỏc trong của gúc BAC nờn A, E, D thẳng hàng 
0.5
1
b) Ta cú: + = 900 + 900 = 1800 
 Tứ giỏc BECD nội tiếp đường trũn 
1
c) Xột hai tam giỏc BIE và tam giỏc DIC:
 = (haigúc nội tiếp cựng chắn cung EC) 
 = ( đối đỉnh) 
 BIE DIC ( g-g) 
 BI. IC = IE. ID 
1
0.5

File đính kèm:

  • docTO92_HVT3.doc