Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Lý Tự Trọng môn Toán 9 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Lý Tự Trọng môn Toán 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD ĐT Đại Lộc Trường THCS Lý Tự Trọng Giáo viên : Lê Thị Tuyết ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN : TOÁN 9 - THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MA TRẬN ĐỀ BÀI: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu : Số điểm: TL % 1(1a) 1 đ 1 1đ= 10% 2 Hàm số y= ax2 Đồ thị Số câu: Số điểm: TL% Biết cách xác định điểm 0,5(2a) 0,5 Biết vẽ đồ thị 0,5(2a) 0,5 Biết cách tìm tọa độ giao điểm 1(2b) 1 2 2đ =20% 3. Phương trình bậc hai .PT qui về PT bậc hai.Giải bài toán bằng cách lập PT Hiểu được cách giải PT qui về PT bậc hai Vận dụng được cách giải PT Bậc hai vào giải bài toán bằng cách lập PT Số câu : Số điểm: TL % 1(1b) 1đ 1 ( 3) 1 đ 2 2 đ= 20% 4. Hệ thức VIET Vận dụng Vận dụng định lý ViEt để tìm tổng và tích các nghiệm Số câu : Số điểm : TL % 1( 4) 1đ 1 1 đ= 10% 4. Tứ giác nội tiếp Góc trong đường tròn Biết vẽ hình theo đề Chứng minh được Tứ giác nội tiếp Vận dụng được sự liên hệ giữa các góc để c/m được sự bằng nhau , tính vuông góc hệ thức Số câu : Số điểm: 1 ( 5a) 0,5đ 1 ( 5a) 1đ 2 ( 5b,5c) 1,75đ 3 3,25đ=32,5% 5. . Độ dài đường tròn và diện tích hình tròn Số câu: Số điểm: TL% Tính được độ dài cung tròn,tính cạnh 1 ( 5d) 0,75đ 1 0,75đ=7,5% Tổng số câu Tổng điểm TL % 1 1 đ =10% 3 3,5 đ = 35% 4 2 3,75đ =37,5% 1,75đ=17,5% 10 10đ=100% III. ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) x4 - 3x2 – 4 =0 Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P) a) Vẽ đồ thị (P) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng y = -x+2 Bài 3: (1 điểm) Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 10cm , chu vi bằng 24 cm . Tìm độ dài hai cạnh góc vuông ? Bài 4: (1 điểm) Tìm m để phương trình : 2x2 +8x + 3m = 0 có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện : Bài 5 : (4 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) . Các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H . Vẽ tiếp tuyến của (O) . a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . b) Chứng minh : . c) Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE d) Cho biết sđ = 900 , bán kính R = 10cm . Tính chu vi hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM 2010-2011 MÔN TOÁN 9 ĐÁP ÁN Bài: Nội dung: Điểm: 1 a/ Biến đổi đúng Giải đúng 2 ẩn (x; y) = (2; 1) Kết luận đúng 0,25 0,5 0,25 b/ Đặt X = x2 () Pt : X2- 3X – 4 = 0 Giải đúng : Kết luận đúng Pt có hai nghiệm 0,25 0,5 0,25 2 a/ Xác định đúng 5 điểm Vẽ đúng đồ thị 0,5 0,5 b/ Đưa về dạng phương trình: x2 + x – 2 =0 Xác định đúng nghiệm của phương trình Xác định đúng toạ độ giao điểm (1;1) , (-2;4) 0,25 0,25 0,5 3 4 Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông thứ nhất (0< x <10) Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là : 24 - (10+x) = 14 –x Pt : x2 - 14 x + 48 =0 Giải ra : Đối chiếu ĐK , Kết luận 0,25 0,25 0,25 0,25 Để Pt có nghiệm Theo ViEt có : Mà - 3m = -1 Đối chiếu điều kiện kết luận 0,25 0.25 0,25 0,25 5 0,5 a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp Tứ giác BFEC có : Suy ra: E, F thuộc đường tròn đường kính BC (qt cung chứa góc) Nên: Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,5 0,5 b) Chứng minh : . Ta có : ( cùng bù ) => => // EF (2 góc ở vt so le trong bằng nhau) Mà OA (tc tiếp tuyến ) Nên OA 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE - Chứng minh: 0,5 0,25 d) Chu vi hình viên phân cần tìm : (*) vì sđ nên AB = (cạnh hvuông nội tiếp đường tròn) Từ (*) P = (đvđd) 0,25 0,25 0,25 * Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. - Đối với bài hình học, có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.
File đính kèm:
- TO92_LTT2.doc