Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Mỹ Hòa môn Toán 9 - Đề 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Mỹ Hòa môn Toán 9 - Đề 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: Toán 9 ( Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm: 10 Chủ đề 1: Chủ đề 1: Giải toán lập hệ phương trình, phương trình Bài toán có lời giải Số tiết: 8 Số điểm: 1.5 Sc: 1 Sđ: 1.5 Sc: 1 1.5 Chủ đề 2: Hàm số y = ax2 Hàm số đồng biến, nghịch biến Vẽ đồ thị của hàm số Số tiết: 3 Số điểm: 1.0 Số câu: 1 Sđ 0.5 Số câu: 1 Sđ 1.0 Sc: 2 1.5 Chủ đề 3: Phương trình bậc hai Nhận biết phương trình bậc hai Giải phương trình bậc hai Hệ thức viet Số tiết: 8 Số điểm: 2.0 Sc: 1 Sđ: 0.5 Sc: 1 Sđ: 1.0 Sc: 1 Sđ: 0.5 Sc: 3 2.0 Chủ đề 4: góc với đường tròn Nhận biết góc với đường tròn Vẽ hình, tứ giác nội tiếp Góc với đường tròn Tính chất hình học Số tiết: 18 Số điểm: 3.0 Số câu: 2 Sđ 1.0 Sc: hình,1 Sđ: 1.25 Sc: 1 Sđ: 1.0 Sc: 1 Sđ: 0.75 Sc: 5 4.0 Chủ đề 5: Hình không gian Nhận biết hình Bài tập đơn giản Số tiết: 11 Số điểm: 1.0 Sc: 1 Sđ: 1.0 Sc: 2 1.0 TỎNG KẾT Số tiết: 65 Số điểm: 10.0 Số câu: 4 Sđ 2.0 Số câu: 2 Sđ: 2.25 Sc: 4 Sđ: 4.5 Sc: 2 Sđ: 1.25 Sc: 12 10.0 PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 - 2014) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: Toán 9 ( Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA Câu 1.(2,0 điểm) 1) Cho phương trình bậc hai : x2 – 3x + 13 = 0. Viết các hệ số a, b , c. 2) Hàm số y = -2x2 đồng biến hay nghịch biến khi x < 0. 3) Cho hình vẽ, Cx là tia tiếp tuyến của ( O ). Trong các góc BOC, COA, BAC, BCx, ABC Acx, góc nào là góc nội tiếp của đường tròn ( O ). Câu 2. ( 2,5 điểm ) 1) Vẽ đồ thị của hàm số y = –2x2 2) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị lớn gấp ba lần chữ số hàng chục và nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số ban đầu 18 đơn vị Câu 3.(1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai có tham số m: (m – 1) x2 – 2x – 3 = 0 ( 1 ) a) Giải phương trình ( 1 ) khi m = 6 b) Tìm m để phương trình ( 1 ) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + x22 = 4 Câu 4.(1,0 điểm ) Tìm diện tích xung quanh và thể tích của một hình trụ cao 1,2m và bán kính đáy 0,5m. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) . Câu 5.(3,0 điểm ) Cho điểm S nằm ở bên ngoài đường tròn ( O ). Từ S vẽ các tiếp tuyến SA, SB của ( O ) ( A, B là các tiếp điểm ) a) Chứng minh tứ giác OASB nội tiếp. b) SO cắt ( O ) tại D, E ( D nằm giữa S và O ) . Gọi M là điểm chính giữa cung DE không chứa điểm A của ( O ). AM cắt SO tại N. Chứng minh SN = SA c) AB cắt SO tại I. Chứng minh DS.EI = ES.DI ----------------Hết---------------- THCS MỸ HOÀ- TỔ TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 . 2013- 2014 . GV : Nguyễn Hai Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm) 1) Nói đúng các hệ số a, b, c 2) Hàm số đồng biến khi x<0 vì có hệ số a = -2 < 0 3) Ghi đúng hai góc nội tiếp 0.5 0.5 1.0 Câu 2. ( 2,5 điểm ) 1) Vẽ đồ thị của hàm số y = –2x2 Lập bảng, tính toán đúng Vẽ đúng 0.5 0.5 Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y. Số ban đầu là 10x + y; số mới 10y + x Theo đề ta có : y = 3x 10y + x – ( 10x + y ) = 18 Ta có hệ phương trình Giải được x = 1 , y = 3 ( thỏa mãn điều kiện ) Trả lời 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3. (1,5 điểm) Thay m = 6 tìm đúng phương trình có hai nghiệm x1 = 1, x2 = 1.0 Chứng minh phương trình có nghiệm m; m1 x12 + x22 = 3. Suy ra ( x1 + x2)2 – 2x1x2 = 4 Tìm được m = 3 ( thỏa mãn ) m = ( loại ) Kết luận 0.25 0.25 Câu 4. (1,0 đ) Tính đúng mỗi ý 0.5 điểm 1.0 Câu 5 (3,0 đ) Hình vẽ 0.5 a) Chứng minh SAOA, SB OB Chứng minh đến kết luận đúng 0.25 0.50 b) Chứng minh ( Tính chất góc nội tiếp ) Chứng minh ( Tính chất góc nội tiếp ) DM = EM ( giả thiết ) Suy ra: Ta được tam giác SNA cân tại S. Suy ra điều phải chứng minh 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Chứng minh Chứng minh AE là tia phân giác góc ngoài tại đỉnh A của tam giác ANS Chứng minh Suy ra: hay DS.EI = ES.DI 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- TO92_MH6.doc