Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Nguyễn Trãi môn Toán 9 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Nguyễn Trãi môn Toán 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2013 – 2014) MÔN: TOÁN 9 (Thời gian 90 phút) Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi Ma trận đề kiểm tra Đại chương IV Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số Vẽ đồ thị hàm số . Tìm toạ độ giao điểm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% 2. Hệ phg trình Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 3. Phương trình bậc hai Giải được phương trình bậc hai Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2 1,5 15% 1 0,5 5% 3 2 20% 4. Hệ thức Vi-et Tìm được tổng các nghiệm số. Tính giá trị của biểu thức có tổng tích Tìm được tham số m có quan hệ với tổng, tích các nghiệm số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15% 5. Giải toán bằng cách lập phương trinh Biêt giải toán lập phương trình Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% 6. Góc với đường tròn Hình vẽ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5 5% 0,5 5% Sđ các góc với đường tròn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% Tứ giác nội tiếp Sđ các góc với đường tròn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% T/số câu: T/số điểm: Tỉ lệ % 2 2 20% 5 3,5 35% 5 3,5 35% 1 1 10% 13câu 10 đ 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2013 – 2014) Bài 1: (2 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình : Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình .Gọi , là 2 nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, Hãy tính: a) b) Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số có đồ thị (P) a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đồ thị hàm số y = x + 4. Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình ; a) Giải phương trình khi m = -3 b) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để Bài 5: (1 điểm) Một tam giác vuông có cạnh huyền dài 26cm và hai cạnh góc vuông hon kém nhau 14cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông. Bài 6: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Vẽ dây AD//BC. Tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt nhau tại E. Gọi F là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng: a) b) Tứ giác EAOB nội tiếp được trong đường tròn. c) Đáp án : Bài Nội dung – Đáp án Điểm 1 a) Tính được y = 17; x = -11 0,5 0,5 b) Lập = -1; = 0,5 0,5 2 = 5 0.5 b) = 0.5 3 a) Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị 0,25 0,25 b)Tìm được 2 toạ độ giao điểm (-2; 2) và (4; 8) 0,5 4 Thay m = -3 vào pt Ta được pt Nghiệm = 1; = 3 0,25 0,25 Chứng tỏ 0,5 Tìm = 0; = -2 0,5 5 Gọi độ dài cạnh góc vuông thứ nhất là x (ĐK x > 0, cm) Cạnh góc vuông thứ hai là x + 14 Ta có phương trình Giải phương trình = -24; = 10 KL: Hai cạnh góc vuông 10cm; 24cm 0,25 0,25 0,5 6 Hình vẽ 0,5 a) Tính được ; KL: 0,5 0,5 b) KL: Tứ giác EAOB nội tiếp được trong đường tròn 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Chứng tỏ điểm F cùng thuộc đuờng tròn đường kính EO. Suy ra 0,5 0,5
File đính kèm:
- TO92_NT2.doc