Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Nguyễn Trãi môn Toán 9 - Đề 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Nguyễn Trãi môn Toán 9 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2013 – 2014 GV: Phan Thị Liệu MễN TOÁN 9 ( Thời gian làm bài 90 phỳt) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn - Giải hệ PT bậc nhất hai ẩn Số cõu Số điểm (Tỉ lệ%) 1 1 điểm 10% 1 1đ 10% Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) - PT bậc hai một ẩn - Hiểu được Hệ thức Vi - ột để tớnh được tổng, tớch nghiệm PT bậc hai. - HS biết dựng hệ thức a+b+c = 0 để tớnh nhẩm nghiệm. - Giải PT bậc hai một ẩn - Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. - Tỡm giỏ trị tham số m để PT bậc hai cú nghiệm cho trước. Số cõu Số điểm (Tỉ lệ%) 1/2 0,5 điểm 5% ẵ 0,5 điểm 5% 1 3 điểm 30% 3/2 1 điểm 10% 2 5 50% Gúc với đường trũn Vẽ hỡnh, ghi GT-KL của bài toỏn - Áp dụng kiến thức đó học để CM tứ giỏc nội tiếp, hệ thức. - Chứng minh tam giỏc đồng dạng và cỏc hệ thức Số cõu Số điểm (Tỉ lệ%) 0,25 điểm 2,5% 2/3 1,75 điểm 17,5% 1/3 1 điểm 10% 1 3 đ 30% Hỡnh trụ - Hỡnh nún - Hỡnh cầu - Nắm được cụng thức tớnh V, S của hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu. - Áp dụng cỏc cụng thức để tớnh V, S của cỏc hỡnh khụng gian. Số cõu Số điểm (Tỉ lệ%) 1/2 0,5 điểm 5% 1/2 0,5 điểm 5% 1 1đ 10 % Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ% 1 1,25 điểm 12,5% ẵ 0,5 điểm 5% 13/6 6,25 điểm 62,5% 11/6 2 điểm 20% 5 10 đ 100% PHềNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2013 – 2014 GV: Phan Thị Liệu MễN TOÁN 9 ( Thời gian làm bài 90 phỳt) Bài 1 ( 1 đ) Giải hệ phương trỡnh: Bài 2 ( 1 đ): a) Tớnh tổng và tớch của phương trỡnh sau: x2 - 7x + 3 = 0 b) Tớnh nhẩm nghiệm phương trỡnh sau: x2 + 5x - 6 = 0 Bài 3: (2 đ) Cho phương trình : x2 - 2(m - 3)x - 1 = 0 (1) với m là tham số a) Xác định m để phương trình (1) có một nghiệm là x=1. b) Giải phương trỡnh trờn khi m = 5. Bài 4: (2 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một xe tải và một xe khách khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc xe tải là 20km/h. Do đó nó đến B trước xe tải 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100 km. Bài 5: (1 đ). a) Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh trụ? b) Áp dụng tớnh: Sxq của hỡnh trụ cú: C = 13cm h = 3cm Thể tớch của hỡnh trụ cú r = 5mm h = 8mm Bài 6: ( 3 đ) Cho nửa đường tròn (O, R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đường tròn (O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đường tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương ứng là H và K. Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp. Chứng minh AH + BK = HK Chứng minh D HAO D AMB và HO.MB = 2R2 đáp án và biểu điểm KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài Hướng dẫn chấm Điểm 1 ( 1 đ) 1 điểm 2 ( 1 đ) a) x2 - 7x + 3 = 0 = ( - 7)2 - 4.3.1 = 37 > 0 Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. Theo hệ thức Viột: S = x1 + x2 = P = x1.x2 = b) Vỡ a+b+c=0 nờn phương trỡnh x2 +5x - 6 = 0 cú nghiệm là: x1 = 1 và x2 = -6. 0,5 điểm 0,5 điểm 3 ( 2 đ) a) Thay x = 1 vào phương trình (1) được : 12 -2(m - 3).1 - 1 = 0 1 + 2m + 6 - 1= 0 ị 2m = -6 ị m = -3 b) Khi m = 5 phương đó cho cú dạng: x2 - 4x - 1 = 0 = (-2)2 + 1 = 5 Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: và 1 điểm 1 điểm 4 ( 2 đ) Gọi vận tốc xe khỏch là x( km/h) ĐK: x > 0 Vậy vận tốc xe du lịch là x + 20 (km/h) Thời gian xe khỏch đi là: Thời gian xe du lịch đi là: Đổi 50 phỳt = Ta cú phương trỡnh: Giải phương trỡnh ta được: x1 = 40 ( TMĐK) x2 = - 60 ( Loại) Trả lời: Vận tốc xe khỏch là: 40 km/h Vận tốc xe du lịch là 60 km/h 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 5 ( 1 đ) a) Cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là: Sxq = C.h ( C - chu vi đường trũn đỏy; h - chiều cao) Cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh trụ là: ( r - bỏn kớnh, h - chiều cao) b) Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là:Sxq = C.h = 13.3 = 39(cm2 ) Thể tớch của hỡnh trụ là: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 6 ( 3 đ) Hình vẽ đúng - ghi được GT - KL của bài toỏn a) Xét tứ giác AHMO có gúc OAH=gúc OMH= 900 (tính chất tiếp tuyến) . ị gúc OAH+gúc OMH=1800 ị tứ giác AHMO nội tiếp vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800 b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn có : AH = HM và BK = MK Mà HM + MK = HK (M nằm giữa H và K). ị AH + BK = HK c) Có HA = HM (chứng minh trên). OA = OM = Rị OH là trung trực của AM ị OH ^ AM. Có gúc AMB = 900 (góc nội tiếp chắn đường tròn). ị MB ^ AM ị HO // MB (cùng ^ AM) ị gúc HOA=gúc MBA (hai góc đồng vị). Xét D HAO và D AMB có :gúc HAO = gúc AMB = 900 Gúc HOA = gúc MBA (chứng minh trên). ị D HAO D AMB (g - g) ị ị HO.MB = AB.AOị HO.MB = 2R.R = 2R2 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- TO92_NT3.doc