Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Nguyễn Trãi môn Toán 9 - Đề 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Nguyễn Trãi môn Toán 9 - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Trãi MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II GV: Lê Thị Nề MÔN TOÁN – LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TL TL TL Hệ phương trình C1a 1,5 C1b 1,5 2 3 Phương trình bậc hai một ẩn . C3a 1,25 C3b 0,75 C3c 1 3 3 Tứ giác nội tiếp .và các kiến thức khác Hình vẽ 0,5 C3a 1 C3b.c 1.5 3 3 .Đồ thị hàm số C2 1 1 1 Tổng cộng 3 3,25 3 2,75 4 4 10 10 Trường THCS Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II GV: Lê Thị Nề MÔN TOÁN – LỚP 9 Năm học: 2013 – 2014 Bài 1: (1,5 điểm) Cho hệ pt: a. Giải hệ pt khi m = -2 b. Chứng tỏ hệ phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm với mọi m. Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số có đồ thị (P) và hàm số y = 2x – 1 có đồ thị (d) a/ Vẽ (p) b/ Chứng tỏ (d) tiếp xúc (P); Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 3: (2điểm) Cho pt: x2 – mx – 3 = 0 a. Giải pt khi m = 2. b. Chứng minh pt luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. c.Tìm m để pt đã cho có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x12 +x22 có giá trị nhỏ nhất. Bài 4: (5điểm) Cho tam giác ABC nhọn có = 600 nội tiếp đường tròn (O,R) và các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H. a/Tính số đo cung nhỏ BC. b/Tính theo R độ dài cung nhỏ BC và diện tích hình quạt ứng với cung BC nhỏ. c/ Chứng minh các tứ giác CDHE; BFEC nội tiếp. d/Chứng minh EB là tia phân giác của e/ Chứng minh OA vuông góc EF. ========== Hết =========== C. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm Bài 1 : 1,5đ a. Thay m = -2 0,25 Tìm x 0,25 Tìm y 0,25 Trả lời 0,25 b. Lập được các tỉ số Lí luận và kết luận đúng 0,25 0,25 Bài 2: 1,5đ a/- Lập bảng giá trị đúng -vẽ đúng 0.5 0.5 b/-Viết pt hoành độ giao điểm - lập và lí luận tiếp xúc 0,25 0,25 Bài 3: 2đ a/ –Thay m = 2 lập - Giải đúng kết quả 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b/- Lí luận a,c trái dấu -Kết luận c/-Tính đúng x1+x2, x1.x2 -Tính đúng x12+x22 -Tìm đúng m 0,25 0,25 0,25 Bài 4: A B C D E F H O x x’ 1 2 1 5đ Hình vẽ: *Hình vẽ áp dụng được cho 2 câu avà b cho 0,25 0,5 a. Tính đúng sđ cung 0,5 b/ -Tính đúng độ dài -Tính đúng diện tích 0,5 0,5 c/-Chứng minh CDHE nội tiếp - Chứng minh BFEC nội tiếp 0,75 0,75 d/ Chứng minh Suy ra và K luận 0.25 0,25 0,25 c/- Kẻ tiếp tuyến tại A -c/m xx’//EF - Kết luận vuông góc 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- TO92_NT5.doc