Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Trần Phú môn Toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Trần Phú môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 – 14) MÔN TOÁN – LỚP 8 – Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Thị Lệ My Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận Dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 2. Hàm số y = ax2 (a 0) - Vẽ được đồ thị của hàm số Tìm ĐK để một đường thẳng thẳng tiếp xúc với Parabol Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20 % 3. Phương trình bậc hai một ẩn Xác định được hệ số của mỗi PT Giải được PT Xác định điều kiện của tham số m để pt có nghiệm Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 1,5 15% 1 0,5 5% 5 2,5 15 % 4. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng. Biết biến đổi biểu thức để áp dụng được định lí Vi-ét Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Biết chọn ẩn và xác định điều kiện cho ẩn - Biết cách chuyển BT có lời văn sang BT giải PT bậc hai một ẩn. - Vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập PT bậc hai. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,75 7,5% 1 1 10 % 6. Góc với đường tròn Biết vẽ hình, ghi GT, KL cho bài tập hình. - Nhận biết: Góc nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Biết cách tính số đo các góc trên. Vận dụng các định lí, hệ quả để chứng minh hình. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 1,5 15% 2 1,5 15% 5 3,5 3 5% T/s câu T/s điểm Tỉ lệ % 5 2,25 25% 5 3,5 35% 4 2,75 27,5% 2 1,5 15% 9 10 100% B.NỘI DUNG ĐỀ ; Bài 1: Giải các phương trình sau: (2 điểm) a) 9x2 - 6x + 1 = 0 b) x2 - 10x + 24 = 0 Bài 2 :( 2 điểm) Cho hàm số: Vẽ đồ thị hàm số trên Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số trên Bài 3 : (1 điểm ) Cho phương trình : x2 – 2(m+3)x + m2 + 3 = 0 (1) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để = 1 Bài 4 (1,5đ): Tính kích thước của một hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 4m và diện tích bằng 320 m2. Bài 5: (3,5 điểm ) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A, B vẽ các tiếp tuyến với nửa đường tròn. Từ một điểm M tùy ý trên nửa đường tròn (M ≠ A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A, B theo thứ tự là H, K. Chứng minh: Tứ giác AHMO nội tiếp Chứng minh: HO.MB = 2R2 Cho MÔB = 1200, R = 3cm. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến MK, KB và cung . C.HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 1a a) 9x2 - 6x + 1 = 0 S = { 6 ; 4 } 1đ 1b b) x2 - 10x + 24 = 0 Phương trình có nghiệm kép 1đ 2 2a Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(-1;); ; B(-2;2); (2;2); C(-3;); (3;) Học sinh vẽ đúng đồ thị hàm số 1đ 2b Đường thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số khi phương trình (1) có một nghiệm duy nhất Ta có: để phương trình(1) có một nghiệm duy nhất thì = 0 4+2m = 0 Vậy m = - 2 thì đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Ta có: - ac = (m+3)2 – (m2 +3) = 6m+6 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi > 0 6m+6 >0 m > -1 1đ 4 Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m) (đk x > 4) Chiều rộng của hình chữ nhật là x – 4 (m) Diện tích của hình chữ nhật bằng 320m2 nên ta có: x(x – 4) = 320 Û x2 – 4x – 320 = 0 D’ = (-2)2 – (- 320) = 324 Þ = 18 (0.25đ) Vì D’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. x1 = 2 + 18 = 20 x2 = 2 – 18 = - 16 (Không thỏa mãn ĐK) TL: Vậy mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20(m) chiều rộng là 16(m) 0,25 0,5 0,5 0,25 5 5a + Vẽ hình đúng Do Ax,By, Mt là tiếp tuyến của (O), nên Ax ^ AB; By ^AB; OM ^Mt => => Tứ giác HAOM nội tiếp 0,5 0,5 0,5 5b Có góc AOH = góc HOM và Ax , Mt là tiếp tuyến (O) và => vuông HAO đồng dạng vuông AMB => HO.MB = AO.AB = 2R2 0,25 0,25 0,25 5c S = 9 = 3() cm2. 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- TO92_TP4.doc